Kalzene-10 mg

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký:
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Serratiopeptidase
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách đóng gói: hộp 100 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Viêm sau khi phẫu thuật & sang chấn. Viêm trong các bệnh & triệu chứng sau: TMH (viêm xoang), Phụ khoa (sưng vú), Niệu khoa (viêm bàng quang, viêm mào tinh), Nha khoa (viêm túi lợi
- chùm của răng khôn). Khó khạc đàm trong các bệnh sau: viêm phế quản, lao phổi, hen phế quản. Khó khạc đàm sau gây mê.

Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa: biếng ăn, dạ dày khó chịu, buồn nôn (rất hiếm gặp).

Chú ý đề phòng:
Bất thường về máu, rối loạn chức năng gan hoặc thận nặng, đang điều trị bằng thuốc chống đông máu. Ngưng thuốc khi có triệu chứng quá mẫn.

Liều lượng:
Uống 1
- 2 viên x 3 lần/ngày sau khi ăn, có thể tăng lên tùy theo mức độ bệnh.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: SERRATIOPEPTIDASE

Tên khác:
Serratiopeptidas

Thành phần:
Serratiopeptidase

Tác dụng:


Chỉ định:
- Giảm viêm sau phẫu thuật và sau chấn thương - Giảm viêm trong các bệnh lý: Viêm xoang, viêm họng, viêm tuyến vú, viêm bàng quang, viêm mao tinh hoàn, viêm túi lợi răng khôn và áp xe ổ răng. 

Quá liều:


Chống chỉ định:


Tác dụng phụ:
Thỉnh thoảng có rối loạn tiêu hóa.

Thận trọng:
Bệnh nhân rối loạn đông máu, suy gan, suy thận nặng cần thận trọng khi dùng thuốc.

Tương tác thuốc:
Làm tăng tác dụng thuốc kháng đông khi dùng chung.

Dược lực:
- Ức chế tình trạng phù nề do viêm và làm giảm sự sưng phù sau phẫu thuật hoặc sau chấn thương.

- Thúc đẩy sự xâm nhập của kháng sinh và hóa chất trị liệu vào các mô.

- Thúc đẩy sự tiêu đàm và khạc đàm mủ.

- Làm sạch và khử khuẩn các tiêu điểm nhiễm trùng.

Dược động học:


Cách dùng:
1 viên x 3lần/ngày, sau mỗi bữa ăn.

Mô tả:


Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng (15-30 độ C).





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Kalzene-10 mg Kalzene-10 mgProduct description: Kalzene-10 mg : Viêm sau khi phẫu thuật & sang chấn. Viêm trong các bệnh & triệu chứng sau: TMH (viêm xoang), Phụ khoa (sưng vú), Niệu khoa (viêm bàng quang, viêm mào tinh), Nha khoa (viêm túi lợi- chùm của răng khôn). Khó khạc đàm trong các bệnh sau: viêm phế quản, lao phổi, hen phế quản. Khó khạc đàm sau gây mê.GT GT68882


Kalzene-10 mg


Viem sau khi phau thuat & sang chan. Viem trong cac benh & trieu chung sau: TMH (viem xoang), Phu khoa (sung vu), Nieu khoa (viem bang quang, viem mao tinh), Nha khoa (viem tui loi- chum cua rang khon). Kho khac dam trong cac benh sau: viem phe quan, lao phoi, hen phe quan. Kho khac dam sau gay me.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212