Chỉ định:
Đau sau chấn thương, phẫu thuật. Đau nửa đầu. Đau bụng kinh, đau sau sinh, sau đặt vòng. Đau do ung thư. Viêm quanh khớp & viêm cơ khớp, bệnh thấp khớp cấp & mạn. Hạ sốt, giảm đau & kháng viêm trong bệnh nhiễm trùng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc, tạng dễ chảy máu, loét dạ dày tá tràng tiến triển, suy gan, suy thận, phụ nữ có thai & cho con bú, trẻ < 5 t.
Tương tác thuốc:
Acid acetylsalicylic, hydantoin, thuốc tiểu đường, coumarin, sulfonamid, furosemide, thuốc hạ áp, methotrexat, lithium, digoxin, phenytoin, corticosteroid, probenecid, sulfinpyrazon.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, chóng mặt, lơ mơ, phù, phản ứng dị ứng ở da. Giảm tiểu cầu, bạch cầu hạt, thiếu máu (khi dùng liều cao kéo dài trên bệnh mẫn cảm).
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
550 mg x 2 lần/ngày. Duy trì: 1-2 viên 275 mg x 1-2 lần/ngày. Đau cấp: 550 mg, sau đó 1-2 viên 275 mg 6-8 giờ khi cần. Tối đa 1375 mg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng