Chỉ định:
Đau khớp: trong viêm khớp, thoái khớp, viêm khớp dạng thấp. Thấp khớp: thấp khớp mãn tiến triển, thấp khớp cấp, viêm cột sống, bệnh gout cấp. Chấn thương: bong gân, dập cơ, bầm cơ, giảm đau trong rách cơ, gãy xương, sau phẫu thuật tạo hình. Rối loạn cận khớp & cận mạch: viêm quanh khớp, viêm bao xơ, viêm cơ, viêm màng hoạt dịch, cứng cổ, đau rễ thần kinh, viêm rễ thần kinh, đau lưng, đau thần kinh tọa, viêm mô mềm, viêm tắc tĩnh mạch. Khoa TMH: viêm tai, viêm xoang, viêm mũi họng, viêm lưỡi, viêm xương chũm.
Chống chỉ định:
Dị ứng hay quá mẫn với dẫn xuất của indole. Phụ nữ có thai ở những tuần cuối.
Tương tác thuốc:
Không tương tác với thuốc uống kháng đông, thuốc trị cao HA, glycoside trợ tim, thuốc uống hạ đường huyết, tuy nhiên khi dùng chung cần theo dõi cẩn thận.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn thoáng qua, táo bón, nhức đầu, đau thượng vị.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân loét dạ dày tiến triển. Phụ nữ có thai & cho con bú. Suy thận & rối loạn hệ TKTW. Bệnh nhân rối loạn chảy máu. Dạng thoa: khi dùng kéo dài có thể gây dị ứng, cần thận trọng & có thể cần ngưng thuốc.
Liều lượng:
Viên nén: Điều trị khởi đầu: 300-600 mg/ngày, chia 2 lần trong bữa ăn trong vòng 2 tuần hoặc nhiều hơn nếu cần. Trường hợp nặng: có thể tăng lên 900 mg/ngày, chia làm 3 lần. Duy trì: 300-450 mg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng