Chỉ định:
Phun khí dung: Các biến chứng phổi do tắc nghẽn, bệnh xơ nang, các tình trạng hen, viêm phế quản mạn, viêm phế quản dạng hen, khí phế thũng & dãn phế quản, xẹp phổi mạn tính do nút đàm. Nhỏ giọt trực tiếp: Nhằm phòng ngừa việc tạo lập các nút đàm, giúp hút dịch phế quản dễ dàng trong săn sóc tích cực & gây mê. Giúp dễ dẫn lưu viêm xoang hàm.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Hen phế quản không tắc nghẽn đàm, không dung nạp với khí dung, không có khả năng ho hoặc khạc đàm
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Ho kích ứng, co thắt phế quản ở bệnh nhân nhạy cảm. Cảm giác nóng bỏng sau xương ức.
Chú ý đề phòng:
Hen phế quản.
Liều lượng:
Người lớn & trẻ > 12 t.: Dùng đường khí phế quản; Phun khí dung: 1-2 ống cho 1-4 lần phun/ngày; Nhỏ giọt trực tiếp: qua ống nội khí quản, ống mở khí quản, 1 hoặc 2 mL pha loãng với cùng thể tích nước cất hoặc nước muối; Viêm xoang hàm nhỏ giọt đường nội xoang, 2-3 mL thuốc không pha loãng, có thể lặp lại mỗi 2-3 ngày. Trẻ 7-12 t.: ½ liều. Trẻ 1-7 t.: ¼ liều. Trẻ < 1 t.: 1/8 liều.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng