Chỉ định:
Điều trị thiếu sắt tiềm tàng & thiếu máu thiếu sắt. Dự phòng thiếu sắt & acid folic trước, trong & sau thai kỳ (trong thời gian cho con bú). Dự phòng thiếu sắt ở trẻ em nhờ đảm bảo lượng sắt khuyến cáo hàng ngày.
Chống chỉ định:
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Hiếm khi xảy ra buồn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc táo bón.
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Trẻ 1-12 t.: Thiếu sắt rõ rệt 5-10 mL xirô/ngày hay 20-40 giọt/ngày; Thiếu sắt tiềm ẩn 2.5-5 mL xirô/ngày hay 10-20 giọt/ngày; Điều trị dự phòng 4-6 giọt/ngày. Trẻ < 1 t.: Thiếu sắt r rệt 2.5-5 mL xirô/ngày hay 10-20 giọt/ngày; Thiếu sắt tiềm ẩn 6-10 giọt/ngày; Điều trị dự phòng: 2-4 giọt/ngày. Trẻ sinh non: Thiếu sắt rà rệt 1-2 giọt/kg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng