Trymo

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-7975-03
Nhóm dược lý: Thuốc khác
Thành phần: Colloidal Bismuth Subcitrate
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 14 vỉ x 8 viên; kẹp bìa 1 vỉ xé 4 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Raptakos Brett & Co., Ltd
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:


Chống chỉ định:


Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):


Chú ý đề phòng:


Liều lượng:


Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: BISMUTH SUBCITRATE

Tên khác:
Bismuth subsalicylat

Thành phần:
Bismuth subcitrate

Tác dụng:
Bismuth subcitrate có ái lực bao phủ chọn lọc lên ddáy ổ loét dạ dày, còn với niêm mạc dạ dày bình thường thì không có tác dụng này.

Sau khi uống, kết tủa chứa bismuth được tạo thành do ảnh hưởng của acid dạ dày trên bismuth subcitrate. Ở ổ loét nhiều sản phẩm giáng vị của protein được giải phóng liên tục với lượng tương đối lớn do quá trình hoại tử mô.

Thông qua hình thành phức hợp chelat, những sản phẩm giáng vị này, cùng với tủa thu được từ bismuth subcitrate, tạo một lớp bảo vệ không bị ảnh hưởng của dịch vị hoặc các enzym trong ruột. Rào chắn này cũng có thể ngăn ngừa tác dụng của pepsin trên vị trí loét.

Bismuth subcitrate có tác dụng diệt khuẩn Helicobacter pylori. Nồng độ ức chế tối thiểu in vitro thay đổi trong khoảng 5-25 mcg/ml.

Chỉ định:
Viêm loét tá tràng. Viêm loét dạ dày lành tính. Viêm dạ dày mạn tính tiến triển. Chứng khó tiêu không loét.

Quá liều:
Bismuth subcitrate với liều khuyến cáo, hiếm khi gât tác dụng phụ nghiêm trọng, nhưng đã có thông báo về suy thận, bệnh não và độc tính thần kinh sau khi dùng quá liều cấp hoặc mãn tính.

Uống với liều điều trị dài ngày, cách quãng trên 2 năm, được thông báo gây dị cảm, mất ngủ và giảm trí nhớ.

Với các liều khuyến cáo về bismuth subcitrate không thấy có bệnh não, nhưng nếu nồng độ bismuth trong máu vượt quá 10 nanogam/ml thì phải ngừng các chế phẩm bismuth.

Chống chỉ định:
Suy thận nặng. Trẻ em, phụ nữ có thai & cho con bú.

Tác dụng phụ:
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Nhức đầu, chóng mặt, khó chịu. Phân sậm màu do bài tiết bismuth sulphide.

Thận trọng:
Bệnh lý não. Không dùng quá liều, không dùng kéo dài.

Tương tác thuốc:
Nên dùng cách xa nhau hơn 30 phút với Fe, Ca, tetracyclin, thuốc kháng acid, thức uống có cồn carbonate hóa như bia, sữa, thức ăn có protein.

Dùng đồng thời với các chất đối kháng H2 hoặc antacid làm giảm hiệu lực của các muối Bismuth so với khi dùng đơn độc trong bệnh loét.

Bismuth hấp thụ tia X, có thể gây cản trở các thủ thuật chẩn đoán đường tiêu hoá bằng tia X.

Dược lực:
Bismuth subcitrate là tác nhân bảo vệ tế bào.

Dược động học:
- Hấp thu: Bismuth subcitrate được hấp thu rất chậm và thay đổi nhiều tuỳ từng cá nhân. Sau khi uống bismuth subcitrate, phần lớn bismuth thấy trong phân.

- Thải trừ: Phần lớn thải trừ qua phân, một phần nhỏ được hấp thu sẽ bài xuất phần lớn vào nước tiểu. Hiệu lực của Bismuth subcitrare phụ thuộc vào tác dụng tại chỗ ở vị trí loét.

Cách dùng:
2 viên, 2 lần/ngày lúc bụng trống, liên tục trong 4 tuần, tối đa 8 tuần. Nếu dùng tiếp phải cách 8 tuần. Không dùng điều trị duy trì. Tránh nhai viên thuốc.

Mô tả:


Bảo quản:
Bảo quản dưới 30 độ C.





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Trymo TrymoProduct description: Trymo : GTRaptakos Brett & Co., Ltd GT6504


Trymo


RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212