Chỉ định:
Ung thư vú.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Có thai.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng đông loại coumarin. Chất gây độc tế bào
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nóng bừng mặt, xuất huyết âm đạo, tiết dịch âm đạo, ngứa âm hộ, phản ứng da xung quanh bướu. Rối loạn tiêu hóa, nhức đầu, chóng mặt. Vài trường hợp viêm tụy. Ít gặp: ứ dịch cơ thể, rụng tóc. Nổi mẩn ở da, ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, pemphigus bọng nước, phù mạch. Giảm tiểu cầu, bạch cầu, thiếu máu. Rối loạn thị giác. U xơ tử cung, lạc nội mạc tử cung, tăng sản, políp, u nang buồng trứng, ung thư nội mạc tử cung & sarcom tử cung. Thay đổi men gan. Tắc mạch do huyết khối. Hiếm gặp: tăng triglycerid huyết tương.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân tiền mãn kinh có thể bị mất kinh & gia tăng tần suất ung thư nội mạc tử cung & sarcom tử cung: theo dõi triệu chứng phụ khoa bất thường, nhất là xuất huyết âm đạo. Phụ nữ cho con bú.
Liều lượng:
Người lớn 20-40 mg/ngày, chia 1-2 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng