Chỉ định:
Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm họng, viêm tai. Nheiẽm trùng thận và/hoặc đường tiểu. Nhiễm trùng da và mô mềm. Bệnh lậu cấp không biến chứng. Bệnh Lyme.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporins và penicillin.
Tương tác thuốc:
Thuốc lợi tiểu, các kháng sinh nhóm aminoglycoside, thuốc tránh thai dùng đường uống hoặc khi dùng liều cao các thuốc kháng acid vì ảnh hưởng đến sự hấp thu kháng sinh ở dạ dày, ruột.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-johnson. Phản ứng quá mẫn: nổi mề đay, ban da, tăng bạch cầu ái toan, sốt, phản ứng phản vệ. Độc tính trên thận. Co giật và các dấu hiệu của độc tính trên thần kinh TW. Viêm đại tràng có giả mạc.
Chú ý đề phòng:
Suy thận. Có tiền sử dị ứng. Kiểm tra thận và công thức máu khi điều trị kéo dài và liều cao.
Liều lượng:
Dùng 5-10 ngày, uống sau khi ăn.
- Người lớn: Hầu hết Nhiễm khuẩn 250 mg x 2 lần/ngày; Sốt thương hàn 500 mg x 2 lần/ngày; Nhiễm khuẩn niệu-sinh dục 125 mg x 2 lần/ngày; Nhiễm khuẩn hô hấp dưới nhẹ đến trung bình: 250 mg/lần x 2 lần/ngày; nặng, nghi viêm phổi: 500 mg/lần x 2 lần/ngày; Viêm bể thận 250 mg/lần x 2 lần/ngày; Lậu không biến chứng liều đơn 1 g.
- Trẻ em: Hầu hết Nhiễm khuẩn 125 mg/lần x 2 lần/ngày, tối đa 250 mg/lần; Sốt thương hàn 250 mg/lần x 2 lần/ngày; Trẻ 2 tuổi trở lên bị viêm tai giữa hay các Nhiễm khuẩn nghiêm trọng 250 mg/lần x 2 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng