Chỉ định:
Các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn nhạy cảm với cefotaxime gây ra, như nhiễm khuẩn huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não... ngoai trừ do Listeria monocytogenes. Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật
Chống chỉ định:
Quá mẫn với kháng sinh nhóm cephalosporin
Tương tác thuốc:
Tăng nguy cơ độc thận khi dùng với aminoglycoside, lợi tiểu mạnh.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Phản ứng quá mẫn. Nổi mẩn, ngứa mề đay. Tiêu chảy, viêm ruột giả mạc. Thay đổi huyết học. Tăng men gan. Thay đổi chức năng thận. Đau nơi tiêm bắp, viêm tĩnh mạch tại chỗ.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Ngưng thuốc ngay nếu có biểu hiện dị ứng. Lưu ý chẩn đoán viêm ruột giả mạc nếu bệnh nhân tiêu chảy sau khi dùng kháng sinh. Chỉnh liều khi suy thận. Phụ nữ có thai.
Liều lượng:
Người lớn: Trung bình 3g/ngày, lên đến 12g/ngày trong nhiễm khuẩn nặng; Nhiễm khuẩn đường niệu 2g/ngày; Dự phòng trong phẫu thuật tiền liệt tuyến qua nội soi 1g tiêm IV; Viêm màng não 200-300mg/kg/ngày; Viêm màng não do phế cầu 50-75mg/kg truyền IV trong 20 phút mỗi 6 giờ, sau đó là vancomycin 15 mg/kg truyền trong 60 phút mỗi 6 giờ. Trẻ em : 50mg/kg/ngày. Trẻ sinh non : 50mg/kg/ngày chia làm 2 lần IV, lên đến 100mg/kg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng