Chỉ định:
- Nhiễm trùng hô hấp trên: viêm tai giữa, viêm họng, viêm Amidan.
- Nhiễm trùng hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi cấp và mãn tính.
- Nhiễm trùng đường tiết niệu–sinh dục, bệnh lậu.
- Dự phòng nhiễm trùng phẩu thuật.
- Nhiễm trùng sau phẩu thuật.
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
- Bệnh thương hàn.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc hoặc với các kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Tương tác thuốc:
- Thận trọng khi sử dụng đồng thời với Warfarin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhẹ và thoáng qua
- Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, cá biệt có viêm kết tràng giả mạc.
- Nhức đầu, nổi mẫn, mề đay, ngứa, sốt, đau khớp.Hiếm khi: giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, thay đổi chức năng gan, thận.Cách dùng và liều dùng: thời gian điều trị từ 7 – 14 ngày.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổ: 50 – 100mg x 2 lần/ngày, có thể tăng 200mg x 2 lần/ngày.
- Trẻ em từ 6 tháng đến 12 tuổi: 8 mg/kg/ngày chia ra 1-2 lần.
- Nhiễm trùng đường tiểu do lậu cầu khuẩn hiệu quả đạt được với liều duy nhất 400mg/ngày.
- Bệnh nhân suy thận: tùy thuộc độ thanh thải Creatinine:+ Độ thanh thải Creatinine >= 60ml/phút áp dụng liều thông thường.+ Độ thanh thải Creatinine từ 21 – 60ml/phút hoặc bệnh nhân thẩm phân huyết thân: nên dùng liều 75% so với liều bình thường.+ Độ thanh thải Creatinin < 21ml/phút hoặc bệnh nhân thẩm phân màng bụng thường xuyên: có thể dùng liều bằng 50% so với liều bình thường.
Chú ý đề phòng:
- Quá mẫn với Penicillin.
- Suy thận.
- Tiền sử bệnh dạ dày – ruột, đặc biệt là bệnh đại tràng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em dưới 6 tháng.
Liều lượng:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng