Chỉ định:
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoái khớp. Viêm cột sống dính khớp. Viêm gân, viêm bao hoạt dịch, viêm quanh khớp, bong gân, căng cơ. Gout cấp tính. Đau sau phẫu thuật. Đau bụng kinh
Chống chỉ định:
Quá mẫn với tenoxicam. Quá mẫn với salicylate hoặc NSAID khác. Viêm loét đường tiêu hoá tiến triển hoặc tiền sử có viêm loét, chảy máu đường tiêu hoá. Nguy cơ chảy máu: xơ gan, suy tim, suy thận (ClCr < 30ml/phút). Có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc:
Không phối hợp với salicylat hoặc NSAID khác, thuốc lợi niệu giữ kali. Thận trọng khi dùng với methotrexate. Thuốc kháng acid làm giảm hấp thu đường uống.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Cảm giác khó chịu thượng vị, khó tiêu, cảm giác nóng rát, buồn nôn. Chóng mặt, đau đầu, hoa mắt. Ngứa, ban đỏ, mày đay, mẩn đỏ. Tăng BUN hoặc creatinine, phù. Tăng men gan.
Chú ý đề phòng:
Với bệnh nhân có triệu chứng đường tiêu hóa, đái tháo đường, xơ gan, suy tim, suy thận, rối loạn đông máu, có phẫu thuật lớn. Hoặc khi dùng với các thuốc có khả năng gây độc thận, gây rối loạn đông máu, thuốc lợi tiểu, corticoid.
Liều lượng:
Chỉ tiêm IM & tiêm IV nhanh. Người lớn: 20mg/ngày; riêng cơn gout cấp: 40mg/lần/ngày, dùng trong 2 ngày; sau đó 20mg/ngày trong 5 ngày liên tiếp.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng