Chỉ định:
- Bệnh Pellagra với các biểu hiện: + ở da: viêm da đối xứng ở chân và phần hở, lúc đầu là vết đỏ, sau đóng vẩy. + ống tiêu hoá: viêm lưỡi, loét lưỡi, viêm miệng, viêm thực quản, dạ dày, ruột, tăng tiết nước bọt, đi lỏng, có khi nôn mửa. + Dấu hiệu thần kinh: mất ngủ, nhức đầu, trầm cảm, lẫn, rối loạn trí nhớ, ảo giác, hoang tưởng.
- Chứng rối loạn lipoprotein
Chống chỉ định:
Quá mẫn.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Liều dùng 100
- 500 mg/24 giờ, Chia nhiều lần uống.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: VITAMIN PP
Tên khác:
Nicotinamid
Thành phần:
Nicotinamide
Tác dụng:
Vitamin PP là thành phần của 2 coenzym quan trọng là NAD và NADP. Các coenzym này tham gia vận chuyển hydro và điện tử trong các pảhn ứng oxy hoá khử. Do đó có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá cholesterol, acid béo và tạo năng lượng ATP cung cấp cho chuỗi hô hấp tế bào. Khi dùng liều cao niacin có tác dụng làm giảm LDL và tăng HDL, gây giãn mạch ngoại vi.
Thiếu vitamin PP sẽ gây ra các triệu chứng như chán ăn, suy nhược dễ bị kích thích, viêm lưỡi, viêm miệng, viêm da đặc biệt là viêm da vùng hở như mặt, chân, tay. Khi thiếu nặng sẽ gây ra triệu chứng điển hình là viêm da, tiêu chảy và rối loạn thần kinh, tâm thần.
Chỉ định:
Phòng và điều trị bệnh Pellagra.
Các rối loạn tiêu hoá và rối loạn thần kinh (phối hợp với các thuốc khác).
Tăng lipid huyết, tăng cholesterol, xơ vữa động mạch (phối hợp với thuốc khác): dùng niacin (acidnicotinic).
Quá liều:
Chống chỉ định:
Tác dụng phụ:
Vitamin PP gây giãn mạch ở mặt và nửa trên cơ thể gây nên cơn bốc hoả, buồn nôn, đánh trống ngực. Các tác dụng này xuất hiện ngay sau khi dùng thuốc và sẽ tự hết sau 30-40 phút. Nicotinamid không gây tác dụng này.
Thận trọng:
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Vitamin PP là vitamin nhóm B, có nhiều trong gan, thận, thịt cá, ngũ cốc, mem bia và các loại rau xanh. Trong cơ thể, vi sinh vật ruột tổng hợp được một lượng nhỏ vitamin PP.
Dược động học:
Vitamin PP hấp thu được qua đường uống, khuếch tán vào các mô, tập trung nhiều ở gan. Chuyển hoá và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Cách dùng:
Phòng bệnh: 50-200 mg/24h.
Điều trị: 200-500 mg/24h.
Mô tả:
Bảo quản:
Thuốc bảo quản trong bao bì kín, để ở nhiệt độ dưới 30 độ C
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng