Chỉ định:
U tinh hoàn, ung thư màng đệm, buồng trứng, phế quản, bệnh Hodgkin, bệnh bạch huyết không Hodgkin, bạch cầu nguyên tủy bào cấp, ung thư biểu mô dạ dày.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy tủy, gan, suy thận nặng.
Tương tác thuốc:
Thuốc gây suy tủy khác.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Suy tủy, buồn nôn, nôn, biếng ăn, tiêu chảy, viêm miệng, rụng tóc. Hiếm: bệnh TKTW hay ngoại biên.
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
50-100 mg/m2 x 5 ngày, ngưng thuốc 2-3 tuần rồi lại dùng tiếp. Truyền IV vào ngày 1, 3, 5 với liều 120-150 mg/m2, ngưng thuốc 2-3 tuần, sau đó tiếp tục chu kỳ trên. Có thể tăng liều đến 300 mg/m2.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng