Chỉ định:
Điều trị liều cao cytarabine: bệnh bạch cầu dòng hạt cấp kháng trị; bệnh bạch cầu nguyên lymphô bào cấp kháng trị; bệnh bạch cầu tủy bào mạn chuyển cấp; bệnh bạch cầu nguy cơ cao (bệnh bạch cầu cấp ác tính thứ phát sau hóa trị hay xạ trị, chuyển dạng tiền bạch cầu, u lymphô không Hodgkin kháng trị).
Chống chỉ định:
Suy tủy do thuốc. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tương tác thuốc:
Không nên dùng chung với methotrexate hay 5-fluorouracil.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Suy tủy, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu, bệnh nguyên hồng cầu khổng lồ, suy giảm miễn dịch, buồn nôn & nôn, tiêu chảy, viêm hầu họng, sốt, viêm phổi, biếng ăn, suy chức năng gan, nổi ban, viêm tĩnh mạch huyết khối, xuất huyết. Biến chứng tiêu hóa khi truyền liều cao liên tục.
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Điều trị liều cao 2-3 g/m2 mỗi 12 giờ trong 2-6 ngày liên tiếp.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng