Chỉ định:
Trong bệnh mạch vành, giúp giảm nguy cơ tử vong, tử vong do mạch vành & nhồi máu cơ tim, giảm sang thương mới & tắc mạch mới. Hỗ trợ với chế độ ăn kiêng trên bệnh nhân tăng cholesterol máu gia đình dị hợp tử hoặc tăng lipid máu hỗn hợp khi việc đáp ứng với chế độ ăn & các biện pháp không thuốc không hiệu quả
Chống chỉ định:
Bệnh gan cấp, tăng men gan kéo dài không giải thích được. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc:
Thuốc ức chế miễn dịch, gemfibrozil, liều giảm lipid của nicotinic acid, macrolide, cholestyramine, colestipol, coumarin, nhóm kháng nấm azole, thuốc ức chế HIV protease, nefazodone.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa, mệt mỏi, nhức đầu, thay đổi chức năng gan, nổi mẩn, ngứa, rụng tóc, choáng váng, đau cơ, viêm tụy, dị cảm, bệnh thần kinh ngoại biên. Hiếm: bệnh cơ, tiêu cơ vân, táo bón, đầy hơi.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử bệnh gan, nghiện rượu. Theo dõi chức năng gan định kỳ. Ngưng thuốc nếu men gan tăng gấp 3 lần bình thường. Tránh dùng chung với fibrat.
Liều lượng:
Bệnh mạch vành 20mg mỗi tối. Tối đa: 80 mg/ngày dùng 1 lần buổi tối. Tăng lipid máu 20mg mỗi tối.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng