Chỉ định:
Nhiễm trùng máu do vi khuẩn. Nhiễm trùng nặng đường hô hấp, xương-khớp, hệ TKTW (kể cả viêm màng não), da & mô mềm, NT ổ bụng (kể cả viêm phúc mạc), NT do bỏng & hậu phẫu. Các biến chứng nặng & NT đường tiểu tái phát
Chống chỉ định:
Quá mẫn với amikacin và các aminoglycoside khác.
Tương tác thuốc:
Nhóm aminoglycoside, thuốc lợi tiểu, nhóm polymyxin, cisplatin, Curare.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Độc trên thần kinh, độc trên tai, độc trên thận. Hiếm gặp: nổi mẩn, sốt do thuốc, nhức đầu, dị cảm, rung cơ, buồn nôn, nôn, giảm bạch cầu ái toan, đau khớp, thiếu máu, hạ áp.
Chú ý đề phòng:
Theo dõi chức năng thận và thính giác. Có thai và cho con bú.
Liều lượng:
Tiêm IV chậm (2-3 phút) hay truyền IV (30-60 phút) hoặc tiêm IM. 15mg/kg/ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần. NT nặng: Người lớn: Tối đa 1.5g/kg/ngày, dùng không quá 10 ngày. Suy thận, liều đầu 7.5mg/kg, các liều sau được tính theo nồng độ creatinine/ máu (mg/100mL): Công thức tính thời gian giữa 2 liều = 9 x nồng độ creatinine trong máu.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng