Chỉ định:
Nhiễm Candida máu, nhiễm Cryptococcus, Candida hầu họng, Candida thực quản, phế quản, niệu. Nấm da, lang ben, Nấm móng, Paracoccidioido, Histoplasma, Candida âm đạo, viêm qui đầu. Trẻ em: Candida niêm mạc, Candida hay Cryptococcus hệ thống
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nhóm azole. Có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc:
Coumarin, sulphanylurea, hydro-chlorothiazide, phenytoin, rifampicin, cyclosporin, theophyllin, terfenadine, zidovudine.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Có thể: buồn nôn, nôn, đau bụng dưới, đầy hơi, tiêu chảy. Dị ứng da nặng, co giật, giảm bạch cầu, rụng tóc (ở bệnh nhân HIV).
Chú ý đề phòng:
Sư sinh, Suy thận: giảm liều ngưng thuốc nếu xuất hiện bệnh gan.
Liều lượng:
Người lớn: Candida máu ngày 1:400 mg sau đó 200-400 mg/ngày. Nhiễm Cryptococcus liều như trên, tối thiểu 6-8 tuần. Candida hầu họng 50-100 mg/ngày x 7-14 ngày. Candida thực quản, phế quản, niệu 50-100 mg/ngày x 14-30 ngày. Nấm da 150 mg, tuần 1 lần x 2-4-6 tuần. Langben 50 mg/ngày x 2-4 tuần.Nấm móng 150 mg, tuần 1 lần x 3-6 tháng. Paracoccidioido, Histoplasma 200 -400 mg/ngày x 1-2 năm. Candida âm đạo liều đơn 150 mg; mạn và tái phát: 150mg/tháng 1 lần x 4-12 tháng. Viêm qui đầu liều đơn 150 mg. Trẻ em: Candida niêm mạc ngày đầu: 6 mg/kg/ngày. Sau đó: 3mg/kg Candida hay Cryptococcus hệ thống 6-12 mg/kg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng