Chỉ định:
Nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: NT tiết niệu, NT xương khớp, viêm phổi, NT da & cấu trúc da nhẹ, NT phụ khoa & ổ bụng nặng, Viêm màng não, NT đe dọa đến tính mạng, đặc biệt khi có suy giảm miễn dịch. NT phổi do Pseudomonas/xơ bàng quang
Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin.
Tương tác thuốc:
Aminoglycoside.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Đau tại nơi tiêm. Rất hiếm: quá mẫn hoặc sốc phản vệ. Tăng bilirubin. Tổn thương thận. Viêm ruột kết. Thiếu máu, xuất huyết.
Chú ý đề phòng:
Dị ứng với penicillin. Suy thận: giảm liều theo CICr.
Liều lượng:
Người lớn: 1g IM hay IV mỗi 8-12 giờ. NT tiết niệu không biến chứng: 250 mg IM hay IV mỗi 12 giờ; có biến chứng: 500 mg IM hay IV mỗi 8-12 giờ; NT xương khớp 2 g IV mỗi 12 giờ. Viêm phổi; nhiễm trùng da & cấu trúc da nhẹ 0,5 -1 g IM hay IV mỗi 8 giờ. NT phụ khoa và ổ bụng nặng 2 g IV mỗi 8 giờ. Viêm màng não; NT đe doạ đến tính mạng, đặc biệt khi có suy giảm miễn dịch 2g IV mỗi 8 giờ. NT phổi do Pseudomonas xơ bàng quang 30-50 mg/kg IV mỗi 8giờ, tối đa 6g/ngày. Trẻ 1 tháng -12 tuổi: 30-35 mg/kg IV mỗi 8 giờ, tối đa 6g/ngày. Sơ sinh: 30 mg/kg IV mỗi 12 giờ.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng