Chỉ định:
Uống ngừa thai. Đau bụng kinh, đau khi hành kinh, rối loạn kinh nguyệt
Chống chỉ định:
Có thai. Sau viêm gan, vàng da vô căn nặng và tiền sử ngứa khi mang thai, sỏi mật, viêm túi mật, viêm đại tràng mãn, rối loạn chuyển hóa lipid. Bệnh tim thực thể nặng, tăng huyết áp nặng, tiểu đường nặng, tăng nguy cơ huyết khối, tiền sử rối loạn mạch máu não. U ác tính và sinh dục. Thiếu máu hồng cầu hình liềm, thiếu máu tán huyết mãn tính, co cứng cơ, hội chứng Dubin
- Johnson& Rotor. Cho con bú và không dung nạp.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngừa thai có thể giảm do thuốc cm ứng men như rifampycin,phenobarbital, phenytoin, kháng sinh phổ rộng, sulfonamide & pyrazolone.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa, căng vú, tăng cân hoặc giảm cân. Nhức đầu, thay đổi cảm xúc, mệt mỏi, nổi mẩn, chuột rút và thay đổi tình dục.
Chú ý đề phòng:
Giãn tĩnh mạch, động kinh, tăng huyết áp, rối loạn tâm thần kèm trầm cảm, tiểu đường nhẹ, u cơ tử cung, bệnh tuyến vú và phụ nữ > 40 tuổi.
Liều lượng:
1viên/ngày từ ngày thứ 5 của chu kỳ kinh nguyệt. Sau khi uống xong 7 viên chứa Fe thì tiếp tục dùng vỉ thứ 2 ngay.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng