Depometysol-40 mg/ml

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-7448-03
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Methyl Prednisolone
Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 1 ml
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Tình trạng cấp tính nặng hoặc đợt cấp của các bệnh mãn tính đòi hỏi dùng khẩn cấp glucocorticorticoid toàn thân. Tiêm trong khớp: liệu pháp phụ trợ ngắn trong giai đoạn cấp hoặc đợt trở nặng của bệnh khớp. Tiêm vào thương tổn: sẹo lồi, tổn thương phì đại tại chỗ kèm thâm nhiễm

Chống chỉ định:
Qúa mẫn với thành phần thuốc. Nhiễm nấm toàn thân.

Tương tác thuốc:
Tác dụng bị giảm khi dùng với barbiturates, thuốc gây ngủ, hydantoins, rifampicin. Làm giảm tác dụng của thuốc trị tiểu đường, thuốc kháng đông uống, thuốc hạ huyết và vaccin. Nguy cơ tăng nhãn áp khi dùng với kháng cholinergic, kháng histamin và chống trầm cảm 3 vòng. Tăng nguy cơ hạ kali huyết khi dùng với lợi tiểu. Kết hợp với Cyclosporine có thể gây co giật.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Hội chứng Cushing: nổi trứng cà, phù, teo cơ, giữ Na, tăng huyết áp, suy tim, khó tiêu, loãng xương, giảm dung nạp, glucose, che giấu triệu chứng nhiễm trùng, hưng phấn, kích động, co giật, phản ứng tâm thần, trì trệ phát triển ở trẻ em.

Chú ý đề phòng:
Nên tăng liều khi có: nhiễm trùng, chần thương, phẫu thuật. Không nên dùng cho tiêm IV, vào dịch não tủy, màng cứng, mắt trong da đầu, hốc cân cơ, bạch bướm hàm. Không nên tiêm vaccin khi dùng thuốc. Thận trọng dùng thuốc khi có viêm loét đại tràng, viêm túi thừa, nối ruột non, loét dạ dày tá tràng, suy thận, tăng huyết áp, loãng xương và nhược cơ năng, phụ nữ có thai và cho con bú.

Liều lượng:
Liệu pháp tại chỗ tiêm vào khớp và trong thương tổn. Bệnh khớp: khớp và trong thương tổn. Bệnh khớp: khớp lớn (vai, gối, cổ chân), khớp vừa (khuỷa tay, cổ tay) 10
- 40 mg, khớp nhỏ (bàn ngón, ngón tay, ức đòn, cùng đòn) 4-10 mg. Viên bao hoạt dịch 4-30 mg. Bệnh da 20-60 mg, thường dùng 1-4 lần. Liệu pháp toàn thân: tiêm bắp sâu ngày 1 lần hay tuần 1 lần với liều cao gấp 7 lần. Bệnh lý da 40-120 mg/tuần x 1-4 tuần. Bệnh dị ứng 40-120 mg.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Depometysol-40 mg/ml Depometysol-40 mg/mlProduct description: Depometysol-40 mg/ml : Tình trạng cấp tính nặng hoặc đợt cấp của các bệnh mãn tính đòi hỏi dùng khẩn cấp glucocorticorticoid toàn thân. Tiêm trong khớp: liệu pháp phụ trợ ngắn trong giai đoạn cấp hoặc đợt trở nặng của bệnh khớp. Tiêm vào thương tổn: sẹo lồi, tổn thương phì đại tại chỗ kèm thâm nhiễmGT GT57880


Depometysol-40 mg/ml


Tinh trang cap tinh nang hoac dot cap cua cac benh man tinh doi hoi dung khan cap glucocorticorticoid toan than. Tiem trong khop: lieu phap phu tro ngan trong giai doan cap hoac dot tro nang cua benh khop. Tiem vao thuong ton: seo loi, ton thuong phi dai tai cho kem tham nhiem
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212