Chỉ định:
- Nam giới Vô sinh nam, thiểu năng sinh dục, dậy thì trễ .
- Phụ nữ Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng.
Chống chỉ định:
Các trường hợp nghi ngờ hay biết rõ có bướu phụ thuộc androgen.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Giữ nước & muối, nổi sẩn ngoài da
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
- Nam giới Vô sinh nam 1000
- 2000 IU x 2
- 3 lần/tuần kết hợp với Puregon 150 IU x 3 lần/tuần.
- Thiểu năng sinh dục do giảm gonadotropin 1000
- 2000 IU x 2
- 3 lần/tuần.
- Dậy thì trễ 1500 IU x 2
- 3 lần/tuần trong thời gian trên 6 tháng.
- Tinh hoàn ẩn ở trẻ > 6 tuổi: 1500 IU, ở trẻ < 6 tuổi: 500
- 1000 IU, cho 2 lần/tuần trong 6 tuần.
- Phụ nữ Vô sinh do không phóng noãn hay suy yếu sự chín của nang trứng & trong phác đồ tăng kích thích buồng trứng có kiểm soát để chuẩn bị cho nang trứng rụng Tiêm 5000-10000 IU sau khi điều trị với recombinant FSH (Puregon). Lặp lại tối đa 3 lần, mỗi lần 1000
- 3000 IU trong vòng 9 ngày sau để phòng ngừa tình trạng suy hoàng thể.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng