Chỉ định:
Ung thư buồng trứng, vú di căn, ung thư phế quản tế bào nhỏ, khối u đầu và cổ, bàng quang, tinh hoàn
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Có thai và cho con bú. Suy tủy nặng, suy thận, các khối u chảy máu.
Tương tác thuốc:
Thuốc ức chế tủy. Thuốc độc trên thính giác và/hoặc với thận. Thuốc chứa nhôm.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Ức chế tủy xương, suy thận, tăng acid uric máu, rối loạn điện giải, rối loạn thính giác, bệnh thần kinh ngoại biên, suy gan. Rối loạn tiêu hóa. Dị ứng, rụng tóc, sốt.
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
IV 400 mg/m^2 da cơ thể. Có thể điều trị liên tục một liệu trình khác sau 4 tuần. Suy thận, suy tủy, chiếu tia: 300-320 mg/m^2 da cơ thể.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng