Chỉ định:
Nhiễm trùng gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm ở đường hô hấp dưới & trên, da & bệnh lây qua đường sinh dục
Chống chỉ định:
Quá mẫn với azithromycin hay macrolide khác.
Tương tác thuốc:
Thuốc kháng acid có Al, Mg làm giảm nồng độ đỉnh trong huyết thanh. Làm tăng nồng độ theophylline trong huyết thanh. Theo dõi thời gian prothrombin khi dùng với warfarin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Nhẹ đến trung bình: đánh trống ngực, đau ngực; khó tiêu, đầy hơi, nôn, tiêu phân đen, vàng da ứ mật; nhiễm Candida, viêm âm đạo, viêm thận; chóng mặt, nhức đầu, choáng váng, mất ngủ, mệt mỏi; phát ban, nhạy cảm với ánh sáng, phù mạch.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân suy gan. Phụ nữ mang thai. Bà mẹ cho con bú.
Liều lượng:
NT nhẹ và trung bình ở đường hô hấp và da: 500 mg 1 lần duy nhất trong ngày 1 sau đó 250 mg ngày 1 lần từ ngày 2-ngày 5; tổng liều 1.5g. hoặc dùng 500 mg/ngày x 3 ngày. Bệnh lây qua đường sinh dục gồm viêm niệu đạo và viêm cổ tử cung do C.trachomats, N.gonorhoeae: liều duy nhất 1g. Trẻ em: 10 mg/kg, 1lần/ngày x 3 ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng