Chỉ định:
Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, ung thư tụy & ung thư bàng quang tiến triển tại chỗ hoặc di căn xa, ung thư vú di căn, ung thư tiền liệt tuyến
Chống chỉ định:
Nhạy cảm với thuốc.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Suy tủy. Bất thường men gan, nôn, buồn nôn. Khác: nổi ban, ngứa, tróc vảy da, nổi mụn nước và loét, co thắt phế quản, khó thở, triệu chứng giống cúm, phù, phù phổi có xảy ra nhưng ở mức độ nhẹ và tỉ lệ thấp.
Chú ý đề phòng:
Nên kiểm tra định kỳ chức năng gan thận. Suy gan hoặc suy thận. Có thai và cho con bú, trẻ em. Lái xe và vận hành máy.
Liều lượng:
Tiêm IV trong 30 phút. Người lớn Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ: dùng kết hợp với cisplatin: chu kỳ 3 tuần đầu (1250 mg/m^2 và ngày thứ 1 và thứ 8) và chu kỳ 4 tuần (1g/m^2 và ngày thứ 1.8 và 15), liều cisplatin: 75-1-100 mg/m^2 cách mỗi 3-4 tuần, dùng đơn chất: 1mg/m^2, lặp lại nhiều lần/tuần x 3 lần, ngưng 1 tuần rồi lặp lại chu kỳ 4 tuần này. Ung thư tụy: 1g/m^2, lặp lại liều này 1 lần/tuần x 7 tuần, ngưng 1 tuần, dùng tiếp liều này mỗi tuần 1 lần x 3 tuần liên tiếp rối ngừng 1 tuần. Ung thư bàng quang 1 g/m^2 vào ngày thứ 1, 8 và 15 của chu kỳ 28 ngày, phối hợp với cisplatin 70 mg/m^2 truyền vào ngày thứ 2 của chu kỳ 28 ngày này. Sau đó lặp lại chu kỳ 4 tuần này. Ung thư vú Paclitaxel 175 mg/m^2 ngày 1 truyền IV trong 3 giờ + gemcitabine 1250 mg/m^2 vào ngày 1 và ngày 8 của chu kỳ 21 ngày. Chỉnh liều khi cần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng