Chỉ định:
Điều trị hỗ trợ trong các bệnh phế quản cấp tính.
Chống chỉ định:
- Đã biết có dị ứng với tinh dầu terebenthine.
- Không dung nạp với diprophylline hay với theophylline.
- Suy thận.
- Trẻ em dưới 15 tuổi.
Tương tác thuốc:
Thận trọng khi phối hợp:
- Probenicide: làm tăng nồng độ của diprophylline trong huyết tương với nguy cơ quá liều (do ức chế sự bài tiết qua ống thận). Giảm liều diprophylline trong thời gian điều trị với probenicide.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Liên quan đến các sản phẩm oxy hóa của tinh dầu terebenthine:
- Dị ứng.Liên quan đến diprophylline:
- Buồn nôn, nôn, đau thượng vị.
- Chóng mặt, nhức đầu, kích động, mất ngủ.
- Nhịp tim nhanh.
- Run đầu chi.
Chú ý đề phòng:
Cần đánh giá lại việc điều trị trong những trường hợp:
- ho đờm mủ, sốt hoăc trong các bệnh phổi và phế quản mãn tính,
- các triệu chứng dai dẳng trên 5 ngày.Thận trọng khi dùng trong những trường hợp:
- suy tim nặng
- suy mạch vành
- tăng huyết áp
- loét dạ dày tá tràng
- có tiền sử bị động kinh.
Liều lượng:
Dành cho người lớn: 4-6 viên/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng