Chỉ định:
Điều trị & phòng ngừa co thắt phế quản do hen phế quản, viêm phế quản mãn & các rối loạn phế quản-phổi mãn tính khác.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc. Loạn nhịp nhanh. Cơn co thắt phế quản cấp. Trẻ em < 6 t. Phụ nữ có nguy cơ sẩy thai.
Tương tác thuốc:
IMAO & thuốc giống trầm cảm 3 vòng. Thuốc chẹn b-adrenegic đối kháng với tác động của salbutamol. Không nên dùng đồng thời với thuốc giống giao cảm khác hay epinephrine (vì có thể gây độc trên hệ tim mạch).
Tác dụng ngoại y (phụ):
Thường gặp nhất là lo lắng & run rẩy. Nhức đầu, căng thẳng, tim đập nhanh, đánh trống ngực, co thắt cơ thoáng qua, mất ngủ, buồn nôn, suy nhược, hoa mắt & vã mồ hôi. Hiếm hơn: ngầy ngật, đỏ bừng mặt, vật vã, kích ứng, đau ngực, khó tiểu, cao HA, đau thắt ngực, nôn, lảo đảo, kích ứng TKTW, vị giác bất thường, khô họng, kích ứng họng.
Chú ý đề phòng:
Hẹp van động mạch chủ dưới do phì đại không rõ căn nguyên. Rối loạn tim mạch, đặc biệt là suy mạch vành, nhanh nhịp tim & cao HA. Co giật, tiểu đường hay cường giáp & người có đáp ứng bất thường với thuốc giống giao cảm thuộc nhóm amine. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng:
Người lớn & trẻ > 12 tuổi 2-4 mg. Trẻ 6-12 tuổi 2mg. Người già 2 mg. Uống 3-4 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng