Chỉ định:
NK đường hô hấp: viêm xoang, viêm họng, viêm phổi, viêm phế quản cấp và mãn tính. Viêm tai giữa cấp. Nhiễm mycobacterium lan toả do M. avium hay M. intracellulare. Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da
Chống chỉ định:
Tiền sử nhạy cảm clarithromycin. Tránh phối hợp với dẫn xuất cựa gà, terfenadine, cisapride, pimozide.
Tương tác thuốc:
Làm tăng nồng độ theophyllin, warfarin, digoxin, carbamazepine & các thuốc chuyển hóa qua cytochrome P450 khác
Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, viêm miệng, nhức đầu. Hiếm gặp: phản ứng dị ứng, giảm tiểu cầu, rối loạn vị giác, lo lắng, chóng mặt, mất ngủ, ảo giác, viêm đại tràng màng giả, rối loạn chức năng gan.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai & cho con bú, suy gan, suy thận.
Liều lượng:
Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 250 mg x 2 lần/ngày x 7 ngày, nặng: 500 mg x 2 lần/ngày x 14 ngày. Trẻ 6 tháng-12 tuổi: 7,5 mg/kg x 2 lần/ngày. CICr < 30 ml/phút: nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 250 mg x 1 lần/ngày, nhiễm khuẩn nặng: 250 mg x 2 lần/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng