Chỉ định:
Đau viêm thấp khớp mãn tính (viêm thấp khởi, viêm liệt khớp, đau khớp, rỗ khớp), đau khớp ngày, gout cấp tính, đau bụng kinh, viêm sau chấn thương
Chống chỉ định:
Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Quá mẫn với thành phần thuốc, với Na metabisulfite (dạng tiêm). Tiền sử khác, mề đay, viêm mũi khi dùng NSAID khác. Trẻ em: không dùng dạng tiêm và viên SR.
Tương tác thuốc:
Lithium, digoxin, NSAID khác, thuốc chống đông, thuốc uống trị đái tháo đường, methotrexate, cyclosporin, quinolone.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hoá, mề đay. Nhức đầu, chóng mặt, choáng váng, tăng men gan. Phản ứng tại chỗ sau IM. Hiếm gặp: loét, xuất huyết tiêu hoá, bất thường chức năng thận, viêm gan, quá mẫn.
Chú ý đề phòng:
Bệnh đường tiêu hoá, suy gan, loạn chuyển hoá porphyrin, suy tim, suy thận, bệnh nhân đang dùng lợi tiểu, rối loạn đông máu & người lớn tuổi. Nên kiểm tra chức năng gan, thận và công thức máu. Có thai, cho con bú. Lái xe và vận hành máy.
Liều lượng:
Người lớn: 2 viên/ngày, nhẹ và điều trị kéo dài: 1 viên/ngày; nên dùng thuốc vào buổi tối; uống với nước trong bữa ăn.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng