Chỉ định:
Cung cấp năng lượng và acid béo thiết yếu trong: Tiền & hậu phẫu, bệnh lý tiêu hóa cấp & mãn, các bệnh lý gây suy nhược, bỏng & chấn thương, & mất ý thức trong thời gian dài
Chống chỉ định:
Chứng huyết khối. Suy gan nặng và rối loạn đông máu. Tăng lipid máu. Đái tháo đường có tăng ceton máu.
Tương tác thuốc:
Trì hoãn 96 giờ sau khi truyền dung dịch cao phân tử.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Viêm tĩnh mạch, đau mạch và xu hướng chảy máu: ít xảy ra, hiếm có huyết khối tĩnh mạch, hạ huyết áp, tim nhanh, thở nhanh: ít xảy ra, hiếm khi tím tái, nôn, tiêu chảy, khát: ít xảy ra. Ngưng truyền nếu có quá mẫn.
Chú ý đề phòng:
Suy gan. Rối loạn đông máu. Trẻ sinh non. Nhiễm khuẩn huyết nặng.
Liều lượng:
Truyền IV 500mL Intralipos 10% hay 250mL Intralipos 20% trong ít nhất 3 giờ. Người lớn và trẻ em: 1-2g/kg/ngày. Trẻ < 2 tuổi: 2-3g/kg/ngày. Sơ sinh > 2 tuần tuổi: 1-1,5g/kg/ngày sơ sinh < 2 tuần tuổi: 0,5-0,6g/kg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng