Chỉ định:
U hắc tố, ung thư bạch cầu tủy bào mãn tính, ung thư tái phát, di căn hoặc carcinom buồng trứng không mổ được. Kết hợp với xạ trị: ung thư tế bào biểu mô ở đầu & cổ, ngoại trừ ở môi.
Chống chỉ định:
Suy tủy xương (bạch cầu < 2500 hay tiểu cầu <100000). Thiếu máu nặng.
Tương tác thuốc:
Các thuốc ức chế tủy xương. Clozapine. Probenecid. Các loại vaccin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Suy tuỷ (giảm bạch cầu, tiểu cầu, thiếu máu). Rối loạn tiêu hóa, viêm dạ dày, có thể loét niêm mạc. Phát ban, nổi sần, ngứa, hiếm khi rụng tóc. Nhức đầu, chóng mặt, ảo giác, co giật, mất định hướng.
Chú ý đề phòng:
Biểu hiện suy tủy. Đã được xạ trị, hóa trị trước đó. Rối loạn chức năng thận. Người già. Theo dõi tủy đố, chức năng gan, thận, công thức máu. Phụ nữ có thai.
Liều lượng:
Khối u cứng trị liệu gián đoạn: mỗi 3 ngày uống 1 liều 80 mg/kg. Trị liệu liên tục: mỗi ngày uống 1 liều 20-30 mg/kg. Trị liệu liên kết: mỗi 3 ngày uống 80 mg/kg. Ung thư bạch cầu tủy bào mãn tính mỗi ngày 20-30 mg/kg.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng