Chỉ định:
Nhiễm trùng đường hô hấp, ổ bụng, sản phụ khoa, xương khớp, da & mô mềm, răng, nhiễm trùng máu & viêm màng trong tim
Chống chỉ định:
Quá mẫn với clindamycin hay lincomycin.
Tương tác thuốc:
Đối kháng với erythromycin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Mẫn cảm da. ít gặp tiêu chảy. Viêm đại tràng giả mạc hiếm xảy ra. Kích ứng và đau tại chỗ tiêm IM. Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm IV. Hiếm gặp; ngưng tim phổi và hạ huyết áp khi tiêm IV quá nhanh.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử mắc bệnh đường tiêu hoá. Không sử dụng thuốc trong viêm màng não.
Liều lượng:
Viêm nang.Người lớn 300 mg/lần x 2 lần/ngày. Trẻ > 1 tháng 8-25 mg/kg/ngày chia 2-3 lần. ống tiêm IM/IV, người lớn 1,2-2,4g/ngày chia 2-4 lần. Tối đa: 4,8 g/ngày. Tối đa: 600 mg/lần tiêm: IM. Trẻ > 1 tháng 20-40 mg/kg/ngày, chia 3-4 lần. Sơ sinh < 1 tháng 15-20 mg/kg/ngày, chia 3-4 lần.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng