Chỉ định:
Chống viêm: phế quản, phổi, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, hầu thanh quản, viêm amiđan, thận-bể thận, bàng quang. Viêm túi mật, viêm đường mật, viêm phúc mạc. Viêm phần phụ & nhiễm trùng vùng chậu. Nhiễm trùng máu. Viêm màng trong tim
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Tương tác thuốc:
Tăng nguy cơ độc thận khi dùng với furosemide.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Tiêu chảy, buồn nôn, nôn viêm kết tràng giả mạc. Có thể thay đổi huyết học, tăng men gan. Hiếm khi: suy thận, viêm phổi mê kê, nhiễm nấm, thiếu vit K, nhóm B, nhức đầu, sốc, quá mẫn.
Chú ý đề phòng:
Tiền sử dị ứng với penicillin, cephalosporin. Tiền sử gia đình bị hen, phát ban, mề đay. Suy thận nặng. Bệnh nhân tiêu hoá kém, dinh dưỡng đường tĩnh mạch, người lớn tuổi, tổng trạng kém. Trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú.
Liều lượng:
Người lớn: tiêm IV 1-2 g/ngày chia 2 lần. Trẻ em: 40-80 mg/kg/ngày, chia 2-4 lần. Nhiễm trùng nặng có biến chứng người lớn: 4 g/ngày, chia 2 lần; trẻ em: 160 mg/kg/ngày.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng