Chỉ định:
Đau cấp và món tính, đau sau phẫu thuật, đau đầu, nhức răng, đau cơ xương và chứng co thắt, đau bụng kinh, viêm tụy mãn tính, cơn đau sỏi thận, đau trong ung thư
Chống chỉ định:
Nhạy cảm với thành phần của thuốc. Trẻ <12 tuổi. Tiền sử bị các cơn co giật, bí tiểu,glaucom góc đóng. Đang dùng IMAO.
Tương tác thuốc:
Không dùng với thuốc chống giao cảm & kháng tiết cholin, thuốc chống co thắt có tác động chống aspirin, thuốc trị bệnh Pakinson có tác động kháng tiết cholin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng,kháng Histamin H1 &disopyramide.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn, nôn. bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, tim đập nhanh, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu,
Chú ý đề phòng:
Suy gan hoặc thận, đang dùng thuốc cholin. Phụ nữ có thai.
Liều lượng:
Người lớn : 1 viên x 2 lần/ngày. Trường hợp đau trầm trọng có thể dùng liều gấp đôi.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: NEFOPAM
Tên khác:
Thành phần:
Nefopam Hydrochloride.
Tác dụng:
Chỉ định:
Ðau cấp & mạn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ-xương, đau do chấn thương & đau trong ung thư.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Quá mẫn với nefopam. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc đóng. Ðang dùng IMAO. Trẻ < 12 tuổi.
Tác dụng phụ:
Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.
Thận trọng:
Suy gan hoặc thận. Ðang dùng thuốc kháng tiết cholin. Có thai.
Tương tác thuốc:
IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Dạng viên: người lớn: 1 viên/lần, 3- 4 lần/ngày; Ðau trầm trọng, có thể dùng đơn liều 90 mg. Tối đa: 300 mg trong 24 giờ. Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4-6 giờ.
Tiêm tĩnh mạch chậm: 10- 20 mg, mỗi 4-6 giờ, hoặc 10-30 mg tiêm truyền IV trong 2- 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (IM hoặc IV) hoặc 30 mg ngày 3 lần uống.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng