Alimemazine

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VNB-3379-05
Nhóm dược lý:
Thành phần:
  • Alimemazin: 5mg
Dạng bào chế: si rô
Quy cách đóng gói: hộp 1chai 100ml
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất:
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Điều trị các trường hợp: Dị ứng đường hô hấp như: viêm mũi, hắc hơi, sổ mũi. Chứng viêm kết mạc.Các chứng ngứa ngoài da: eczéma, ngứa sẩn, mề đay,...Các chứng ho khan, nhất là ho do dị ứng và kích ứng, ho về đêm. Các chứng bức rức, mất ngủ. Chứng nôn mửa. Điều trị trạng thái sảng rượu cấp (kích động).

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với alimemazine hoặc với các dẫn chất phenothiazine. Trẻ em dưới 2 tuổi. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Rối loạn chức năng gan, thận, động kinh, bệnh Parkinson, thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhược cơ, phì đại tuyến tiền liệt, nguy cơ bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo. Tiền sử bị giảm bạch cầu hạt. Bệnh glaucome góc hẹp.

Tương tác thuốc:
Tăng tác dụng ức chế thần kinh trung ương khi dùng chung các thuốc ức chế thần kinh trung ương như: rượu, các barbituric, các thuốc giảm đau gây ngủ và các thuốc an thần khác. Ức chế hô hấp cũng đã xảy ra khi dùng chung các thuốc này.Tăng tác dụng hạ huyết áp của các thuốc chống tăng huyết áp khi dùng chung, nhất là các thuốc chẹn thụ thể alpha
- adrenergic.Khi dùng chung các thuốc kháng cholinergic: làm giảm tác dụng chống loạn tâm thần và làm tăng tác dụng kháng cholinergic của alimemazine .Alimemazine hay các phenothiazine đối kháng tác dụng trị liệu của amphetamin, levodopa, guanethidin, adrenalin, clonidin.Các thuốc: antacid, các thuốc chữa Parkinson, lithi,... ngăn cản sự hấp thu alimemazine.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn ngủ. Tác dụng kiểu Atropin : tăng độ nhầy chất tiết phế quản, khô miệng, rối loạn điều tiết, táo bón, bí tiểu, lú lẫn hoặc kích thích ở người già.Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chú ý đề phòng:
Alimemazine có thể ảnh hưởng đến các test da thử với các dị nguyên.Lưu ý: Người lái xe và điều khiển máy móc về nguy cơ gây buồn ngủ của thuốc.Trong lúc điều trị không uống rượu hay các thuốc ức chế thần kinh khác.Người cao tuổi rất dễ bị giảm huyết áp thế đứng (cần giảm bớt liều lượng).Bệnh nhân bị bệnh tim mạch.

Liều lượng:
* Trẻ em dưới 2 tuổi: không dùng.Các chứng ngứa ngoài da: eczéma, ngứa sẩn, mề đay,... * Trẻ em trên 2 tuổi: Uống 2,5
- 5mg (½
- 1 gói hay 5
- 10ml siro) , ngày 3
- 4 lần.* Người lớn: 10 mg (2 gói hay 20ml siro), ngày 2
- 3 lần. Người cao tuổi nên giảm liều: 10 mg (2 gói hay 20ml siro), ngày 1
- 2 lần.Chống histamin, chống ho:* Trẻ em trên 2 tuổi: uống 0,5
- 1mg/kg thể trọng/ngày, chia nhiều lần. Tương đương: uống 1
- 2ml siro Alimemazine/kg thể trọng/ngày, chia nhiều lần.* Người lớn: uống 5
- 40mg/ngày, chia nhiều lần.Tương đương: 10
- 80ml (1
- 8 gói) siro Alimemazine/ngày, chia làm nhiều lần.Dùng để gây ngủ:* Trẻ em: 0,25
- 0,5mg/kg thể trọng/ngày, uống trước khi đi ngủTương đương 0,5
- 1ml siro Alimemazine/kg thể trọng/ngày, uống trước khi đi ngủ.* Người lớn: 5
- 20mg, uống trước khi đi ngủTương đương 10
- 40ml (1
- 4 gói) siro Alimemazine, uống trước khi đi ngủ.Dùng trước khi gây mê:* Trẻ em 2
- 7 tuổi: uống liều cao nhất là 2mg/kg thể trọng, trước khi gây mê 1
- 2 giờTương đương: 4ml siro Alimemazine/kg thể trọng, trước khi gây mê 1
- 2 giờ.Dùng điều trị trạng thái sảng rượu cấp (kích động):Người lớn: uống 50
- 200 mg/ngày. Có thể dùng dạng viên (Acezin).Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.Ghi chú: * Một muỗng cà phê = 5 ml siro có chứa 2,5 mg alimemazine tartrate.* Một muỗng canh = 15 ml siro có chứa 7,5 mg alimemazine tartrate.

Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Alimemazine AlimemazineProduct description: Alimemazine : Điều trị các trường hợp: Dị ứng đường hô hấp như: viêm mũi, hắc hơi, sổ mũi. Chứng viêm kết mạc.Các chứng ngứa ngoài da: eczéma, ngứa sẩn, mề đay,...Các chứng ho khan, nhất là ho do dị ứng và kích ứng, ho về đêm. Các chứng bức rức, mất ngủ. Chứng nôn mửa. Điều trị trạng thái sảng rượu cấp (kích động).GT GT49009


Alimemazine


Dieu tri cac truong hop: Di ung duong ho hap nhu: viem mui, hac hoi, so mui. Chung viem ket mac.Cac chung ngua ngoai da: eczema, ngua san, me day,...Cac chung ho khan, nhat la ho do di ung va kich ung, ho ve dem. Cac chung buc ruc, mat ngu. Chung non mua. Dieu tri trang thai sang ruou cap (kich dong).
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212