Chỉ định:
Bệnh lao. Bệnh nặng do g(+) & g(-). Bệnh Brucella. Dự phòng viêm màng não do não mô cầu. Bệnh phong
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với rifampicin. Rối loạn chuyển hóa porphyrin. Dùng với delavirdine, indinavir, saquinavir.
Tương tác thuốc:
Thận trọng khi dùng thuốc với thuốc chẹn Ca, chống loạn nhịp, chống đông, kháng nấm, cyslosporin, tacrolimus, corticoid, digioxin, estrogene, progestatif, hormon tuyến giáp, methadone, morphin, phenytoin, terpinafine, theophyline, tolbutamide, isoniazide, chẹn beta.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn tiêu hóa nhẹ, ngứa, phát ban. Ít gặp: đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, sốt, tăng men gan, vàng da. Hiếm gặp: rét run, sốt, thay đổi huyết học, viêm đại tràng màng giả, ngoại ban, xuất huyết, khó thở, suy thận, yếu cơ.
Chú ý đề phòng:
Theo dõi chức năng gan ở người suy gan. Trẻ em mới sinh.
Liều lượng:
Bệnh lao ngày một lần người lớn : 8-12 mg/kg, trẻ em 10 mg/kg + thuốc kháng lao khác. Bệnh nặng do g(+) và g(-) sơ sinh: 15-20 mg/kg/ngày, chia 2 lần, người lớn: 20-30 mg/kg/ngày, chia 2 lần. Bệnh Brucella rifampicin 300mg/ngày, 1 lần buổi sáng lúc đói + doxycyclin 200 mg/ngày 1 lần buổi tối x 45 ngày. Dự phong viêm màng não do não mô cầu người lớn: 600mg/12giờ, trẻ em 1-12 tháng: 10 mg/kg/12giờ, trẻ > 1 tháng tuổi: 5 mg/kg/12 giờ. Bệnh phong 600 mg/lần/tháng + thuốc chống phong khác.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng