Chỉ định:
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: ĐẠI HOÀNG
Tên khác:
ại hoàng,Tướng quân,Cẩm văn đại hoàng, Xuyên đại hoàng, Xuyên quân, Xuyên văn
Thành phần:
Rheum palmatum Baill
Tác dụng:
+ Đãng địch trường vị, khứ hủ sinh tân,. thông lợi thủ y cốc, đìều trung, hóa thực, an hòa ngũ tạng (Bản Kinh).
+ Luyện ngũ tạng, thông kinh, lợi thủy thũng, phá đàm thực, lãnh nhiệt tích tụ, súc thực, lợi đại tiểu trường (Dược Tính Bản Thảo).
+ Tả nhiệt thông tiện, phá ứ (Trung Dược Học).
Chỉ định:
Trị kết tích ở trường vị do thực nhiệt, huyết ứ kết khối ở vùng bụng, kinh nguyệt bế, cuồng táo do thực hỏa, nôn ra máu, chảy máu cam, tiêu viêm ứ, bỏng nóng (xức ở ngoài).
Quá liều:
Chống chỉ định:
Phụ nữ thời kỳ có thai hoặc sinh đẻ không dùng. Cơ thể suy nhược, dùng rất cẩn thận. Bón người già, bón do huyết ứ cấm dùng.
Tác dụng phụ:
Thận trọng:
Chú ý: Không nên sắc lâu.
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Liều dùng: 4- 20g. Tán bột dùng nên giảm liều lượng, dùng ngoài tùy ý.
Mô tả:
Đại hoàng: Là cây thảo sống lâu năm. Rễ và thân rễ to. Thân cao tới 2m, giữa rỗng, mặt ngoài nhẵn. Lá ở dưới to, dài tới 35cm, có cuống dài; phiến lá hình tim nhưng xẻ thành 3-7 thuỳ, có mép nguyên hoặc hơi có răng cưa. Lá ở phía trên thân nhỏ hơn. Cụm hoa chùm dài màu tím. Quả bế có 3 cạnh.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng