Chỉ định:
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: PIPERACILLIN
Tên khác:
Piperacilin
Thành phần:
Piperacilline
Tác dụng:
Piperacillin là kháng sinh ureido penicillin phổ rộng có tác dụng diệt khuẩn đối với các vi khuẩn ưa khí và kỵ khí gram dương và gram âm bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Piperacillin dễ bị giảm tác dụng do các beta lactamase. Kháng piperacillin có thể do beta lactamase và sự thay đổi ở nhiễm sắc thể làm giảm dần tác dụng của piperacillin.
Chỉ định:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp (viêm xoang,viêm phế quản...), thận & đường tiết niệu, tai mũi họng (viêm họng...) , răng hàm mặt, phụ khoa, nhiễm khuẩn huyết.
Quá liều:
Liều một ngày 24g cho người lớn không gây tác dụng có hại. Biểu hiện quá liều thường là kích thích vận động hoặc co giật.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với penicilline & cephalosporine. Quá mẫn với lidocain hoặc nhóm amide. Có thai. Sơ sinh & trẻ em.
Tác dụng phụ:
Phản ứng có hại
Phát ban, ngứa, nổi mề đay, quá mẫn. Hiếm: tiêu chảy & buồn nôn. Cá biệt: thay đổi men gan. Hiếm khi xảy ra: thay đổi huyết học. Chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, ảo giác. Ðau nơi tiêm bắp, viêm tĩnh mạch, ban đỏ, cứng cơ.
Thận trọng:
Tiền sử mẫn cảm. Khi dùng kéo dài, có thể bội nhiễm. Theo dõi chức năng gan & thận, huyết học định kỳ.
Tương tác thuốc:
Không được trộn với 5-fluorouracyl & aminoglycoside. Không dùng dịch tiêm truyền chứa Na bicarbonate. Probenecid.
Dược lực:
Piperacillin là kháng sinh ureido penicillin phổ rộng.
Dược động học:
- Hấp thu: Piperacillin không hấp thu qua đường tiêu hoá, nên phải tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
- Phân bố: thuốc phân bố tốt vào các mô, kêt cả mô xwong, dịch mật, tuần hoàn thai nhi, dịch não tuỷ khi viêm màng não. - Thải trừ: Piperacillin bài tiết khoảng 60-80% qua nước tiểu, 20% qua dịch mật dưới dạng không biến đổi.Thời gian bán thải khoảng 1 giờ.
Cách dùng:
Tiêm bắp: người lớn: 2g, 2lần/ngày; trẻ > 6 tuổi: 1g, 2lần/ngày; trẻ < 6 tuổi: 0,5g, 2lần/ngày. Tiêm IV 3-5 phút: người lớn: 150-300mg/kg/ngày (tới 24g/24 giờ); trẻ em: 100-300mg/kg/ngày. Có thể được chia làm nhiều liều tùy vị trí & mức độ bệnh. Suy thận nặng: giảm liều theo ClCr.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng