Chỉ định:
Các triệu chứng liên quan đến thiếu hụt tiết dịch mật hoặc thiếu hụt tiết men tiêu hóa: đầy hơi hoặc khó tiêu, sình bụng, chướng bụng, không tiêu hóa được thức ăn.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân có tổn thương gan, cơn đau quặn mật do sỏi mật, tắc đường mật, viêm gan cấp.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Người lớn: 1-2 viên, 3 lần/ngày, trong hoặc sau bữa ăn.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: PANCREATIN
Tên khác:
Thành phần:
Pancreatine
Tác dụng:
Chỉ định:
Các chứng đầy bụng, chậm tiêu do suy tuyến tụy ở một số bệnh như viêm tụy, rối loạn gan, mật.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Tác dụng phụ:
Thận trọng:
Thận trọng khi dùng trong trường hợp tắc ống dẫn mật hoặc có nồng độ cao bilirubin ở huyết tương. Không nhai, không ngậm viên thuốc (kích ứng, mùi khó chịu). Có thể đỏ da, hắt hơi, chảy nước mắt, ỉa chảy, buồn nôn, đau bụng, kích thích quanh hậu môn.
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Là dạng bào chế từ tuyến tụy của lợn, bò, ...dưới hình thức bột màu trắng hoặc vàng nhạt, chứa các men tiêu hóa ở tụy như; trypsin, amylase và lipase.
Dược động học:
Cách dùng:
Người lớn ngày uống 0,5 – 3g, chia vài lần vào bữa ăn. Trẻ em tùy theo tuổi, ngày 2-3 lần, mỗi lần 0,1 đến 0,5g.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng