Carbothiol

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: V728-H12-05
Nhóm dược lý: Thuốc TD trên đường hô hấp
Thành phần: Carbocysteine
Dạng bào chế: Si rô trẻ em
Quy cách đóng gói: Hộp 1chai x 60ml, hộp 1chai x 125ml siro trẻ em
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW2
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Rối loạn hô hấp đặc biệt liên quan đến sự tăng tiết hoặc tăng độ nhầy nhớt như viêm phế quản cấp hoặc mãn, giãn phế quản, viêm phế quản dạng hen hoặc khí phế thủng. Ðiều trị hỗ trợ trong viêm tai, viêm xoang, viêm mũi họng, chảy dịch ống tai và giảm việc tăng tiết trước khi phẫu thuật.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Loét dạ dày tiến triển.

Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):
Rối loạn nhẹ đường tiêu hóa, buồn nôn.

Chú ý đề phòng:
Tiền sử loét dạ dày tá tràng. Phụ nữ có thai.

Liều lượng:

- Người lớn: 1 muỗng canh (15 mL) x 3 lần/ngày.
- Trẻ 5
- 12 tuổi: 1 muỗng cà phê (5 mL) x 3 lần/ngày.
- Trẻ 2
- 5 tuổi: 1/4
- 1/2 muỗng cà phê x 4 lần/ngày.
- Không khuyên dùng cho trẻ dưới 2 tuổi.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: CARBOCYSTEINE

Tên khác:
Carbocystein

Thành phần:
Carbocystein

Tác dụng:
Carbocisteine có tác dụng làm loãng đàm bằng cách cắt đứt cầu nối disulfures liên kết chéo các chuỗi peptide của mucin, yếu tố làm tăng độ nhớt của dịch tiết. Tính chất này làm giảm độ quánh của chất nhầy, làm thay đổi độ đặc của đàm và giúp khạc đàm dễ dàng.

Chỉ định:
Rối loạn cấp hay mãn tính đường hô hấp trên và dưới đi kèm theo tăng tiết đàm nhầy đặc và dai dẳng như viêm mũi, viêm xoang, viêm phế quản cấp và mãn, khí phế thũng và giãn phế quản.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:
Có thể xảy ra hiện tượng không dung nạp đường tiêu hóa (đau dạ dày, buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy), nên giảm liều trong trường hợp này.

Thận trọng:
CHÚ Ý ÐỀ PHÒNG

Trường hợp ho có nhiều đàm cần phải được tôn trọng vì là yếu tố cơ bản bảo vệ phổi - phế quản.

Phối hợp thuốc tan đàm với thuốc ho hoặc các thuốc làm khô đàm (tác dụng atropinic) là không hợp lý.

THẬN TRỌNG LÚC DÙNG

Dùng thận trọng ở người bị loét dạ dày - tá tràng.

Trường hợp bệnh nhân bị tiểu đường, cần lưu ý lượng đường có trong thành phần của dạng xirô:

- 1 muỗng lường xirô 5% có chứa 6g saccharose.

- 1 muỗng café xirô 2% có chứa 3,5g saccharose.

Do trong thành phần của dạng xirô có alcool nên phải lưu ý người lái xe và vận hành máy móc về khả năng bị buồn ngủ khi dùng thuốc.

LÚC CÓ THAI

Chỉ dùng trong thời gian mang thai khi thật sự cần thiết.

LÚC NUÔI CON BÚ

Có thể cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Tương tác thuốc:
Để tránh tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng kèm với các thuốc khác, phải báo cáo cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết về tất cả các loại thuốc mà bạn đang dùng.

Thuốc có chứa carbocisteine. Một số thuốc khác cũng chứa chất này. Không nên kết hợp các thuốc này với nhau để tránh để tránh vượt qua liều khuyến cáo.

Dược lực:
Thuốc biến đổi dịch tiết, có tính chất tiêu nhầy.

Dược động học:
Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 2 giờ.

Sinh khả dụng kém, dưới 10% liều dùng do được chuyển hóa mạnh và chịu ảnh hưởng khi qua gan lần đầu.

Thời gian bán hủy đào thải khoảng 2 giờ.

Thuốc và các chất chuyển hóa chủ yếu được đào thải qua thận.

Cách dùng:
Thời gian điều trị ngắn và không quá 5 ngày.

Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: mỗi lần uống 2 viên hoặc 1 muỗng lường xirô 5%, ngày 3 lần, nên uống thuốc xa bữa ăn.

Nhũ nhi và trẻ em dưới 15 tuổi: dùng dạng xirô 2%, liều 20-30mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần, uống xa bữa ăn.

- Dưới 5 tuổi: 1-2 muỗng café/ngày.

- Trên 5 tuổi: 3 muỗng café/ngày.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Carbothiol CarbothiolProduct description: Carbothiol : Rối loạn hô hấp đặc biệt liên quan đến sự tăng tiết hoặc tăng độ nhầy nhớt như viêm phế quản cấp hoặc mãn, giãn phế quản, viêm phế quản dạng hen hoặc khí phế thủng. Ðiều trị hỗ trợ trong viêm tai, viêm xoang, viêm mũi họng, chảy dịch ống tai và giảm việc tăng tiết trước khi phẫu thuật.GTCông ty cổ phần Dược phẩm TW2 GT2613


Carbothiol


Roi loan ho hap dac biet lien quan den su tang tiet hoac tang do nhay nhot nhu viem phe quan cap hoac man, gian phe quan, viem phe quan dang hen hoac khi phe thung. Ðieu tri ho tro trong viem tai, viem xoang, viem mui hong, chay dich ong tai va giam viec tang tiet truoc khi phau thuat.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212