Chỉ định:
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: THYMOMODULIN
Tên khác:
Thành phần:
Thymomodulin
Tác dụng:
Chỉ định:
Hỗ trợ điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn hay virus, như viêm gan, nhiễm khuẩn đường hô hấp. Ðiều trị bệnh giảm bạch cầu nguyên phát & thứ phát. Phòng ngừa giảm bạch cầu do tủy xương-nhiễm độc thuốc.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thuốc.
Tác dụng phụ:
Có thể có các phản ứng dị ứng.
Thận trọng:
Tương tác thuốc:
Các peptide hoặc dẫn chất protein mạch ngắn từ tuyến ức được dùng phối hợp với các thuốc hóa trị tuyến ức được dùng những bệnh nhân bị ung thư. Một nghiên cứu khi dùng phối hợp Thymomodulin với hóa trị liệu, cho thấy làm giảm vài tác dụng không mong muốn của hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót so với khi chỉ dùng hóa trị liệu.
Dược lực:
Dược động học:
Cách dùng:
Dùng để hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn: Liều dùng 120 mg/ ngày, dùng trong thời gian từ 4 – 6 tháng.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng