Chỉ định:
Chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất kích thích. Ho không đờm, mạn tính.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Trẻ < 2 tuổi.
Tương tác thuốc:
Tránh dùng với thuốc IMAO. Thuốc ức chế TKTW. Quinidin.
Tác dụng ngoại y (phụ):
- Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, co thắt phế quản, dị ứng da.
- Hiếm khi buồn ngủ, rối loạn tiêu hóa.
Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân ho quá nhiều đờm và ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hay tràn khí. Bệnh nhân có nguy cơ hay đang bị suy hô hấp. Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em bị dị ứng.
Liều lượng:
- Người lớn và trẻ > 12 tuổi: 30 mg/lần cách 6
- 8 giờ, tối đa 120 mg/24 giờ.
- Trẻ 6
- 12 tuổi: 15 mg/lần cách 6
- 8 giờ, tối đa 60 mg/24 giờ.
- Trẻ 2
- 6 tuổi: 7,5 mg/lần cách 6
- 8 giờ, tối đa 30 mg/24 giờ.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng