Chỉ định:
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: BICALUTAMIDE
Tên khác:
bicalutamid
Thành phần:
Bicalutamide
Tác dụng:
Bicalutamide gắn với các proteine thụ quan trên bề mặt của của các tế bào ung thư. Điều này làm cho testosterone không thể thâm nhập vào tế bào ung thư. Thuốc có tác dụng kháng kích thích tố nam anti-androgens.
Chỉ định:
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn giai đoạn D2.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ:
Bicalutamide gây ra chứng bất lực, xung huyết và chảy mồ hôi. Xung huyết sẽ chấm dứt khi việc điều trị kết thúc. Trong thời gian điều trị, có thể dùng một số loại thuốc để tiết giảm hiện tượng này
Ngoài ra thuốc còn gây ra ngực nở và mềm, sung huyết, tiêu chảy, mất khả năng cương cứng hoặc mất ham muốn tình dục.
Thận trọng:
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Bicalutamide là một phi steroid làm giảm nồng độ hormon sinh dục nam trong điều trị ung thư tiền liệt tuyến.
Dược động học:
Bicalutamide hấp thu tốt qua đường uống. Thuốc phân bố nhanh, liên kết mạnh với protein huyết tương khoảng 96%.
Bicalutamide được chuyển hoá chủ yếu ở gan và thải trừ qua nước tiểu. Thời gian bán thải của thuốc là 5 - 8 ngày.
Cách dùng:
Liều dùng mỗi lần uống 50 mg trong ngày.
Mô tả:
Bảo quản:
Thuốc độc bảng B.
Bảo quản thuốc trong bao bì kín. Tránh ánh sáng, để ở nhiệt độ khoảng 25 đến 30 độ c.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng