Zanedip

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-5005-07
Nhóm dược lý: Thuốc tim mạch
Thành phần: Lercanidipine
Dạng bào chế: Viên bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 1 vỉ x 28 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Recordati Industria Chimica Farmaceutica S.P.A
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:


Chống chỉ định:


Tương tác thuốc:


Tác dụng ngoại y (phụ):


Chú ý đề phòng:


Liều lượng:


Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: LERCANIDIPINE

Tên khác:
Lercanidipin

Thành phần:
Lercanidipine hydrochloride

Tác dụng:


Chỉ định:
Ðiều trị tăng huyết áp. Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như: thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn bêta, thuốc ức chế men chuyển.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Có tiền sử dị ứng với các thuốc cùng nhóm (như amlodipine, nicardipine, felodipine, isradipine, nifedipine, lacidipine) hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ có thai, cho con bú.

Bệnh nhân mắc các bệnh tim như suy tim không kiểm soát được, tắc nghẽn dòng máu từ tim, đau thắt ngực không ổn định (đau thắt ngực lúc nghỉ ngơi hoặc tiến triển) trong vòng 1 tháng của cơn đau tim.

Bệnh nhân mắc bệnh gan, thận nghiêm trọng.

Không dùng chung với các thuốc chứa cyclosporin.

Nên tránh uống nước bưởi trong thời gian dùng thuốc.

Trẻ em dưới 18 tuổi.

Tác dụng phụ:
Lercanidipine hydrochloride được dung nạp rất tốt. Ðôi khi có thể gặp một số tác dụng ngoại ý như đỏ bừng mặt, phù ngoại biên, đánh trống ngực, nhức đầu, chóng mặt. Hiếm khi (< 1% các trường hợp) xảy ra mệt mỏi, rối loạn tiêu hóa như khó tiêu, buồn nôn, nôn, đau thượng vị và tiêu chảy, tăng thể tích nước tiểu, phát ban, buồn ngủ, đau cơ. Rất hiếm khi có tụt huyết áp.Những thuốc khác của nhóm dihydropyridine, trong những trường hợp hiếm gặp, có thể gây tăng sản lợi. Với những bệnh nhân đau thắt ngực, những thuốc này có thể làm tăng tần suất và độ nghiêm trọng của cơn đau thắt ngực. Lercanidipine hydrochloride không ảnh hưởng lên đường máu và lipid máu.

Thận trọng:
Thận trọng đối với bệnh nhân đang mắc bệnh gan, bệnh thận từ nhẹ đến trung bình hoặc đang thẩm phân. Thận trọng đối với bệnh nhân đang mắc một chứng bệnh tim nào khác và/hoặc đang cần dùng máy tạo nhịp tim. Có thể dùng cùng các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc chẹn bêta, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Nếu đang dùng các thuốc như cimetidine với liều trên 800 mg mỗi ngày, hoặc dùng digoxin, hoặc phối hợp thường xuyên với midazolam, cần phải được theo dõi khi đang dùng Lercanidipine hydrochloride. Cũng cần thận trọng nếu đang dùng hoặc được điều trị bằng một trong những loại thuốc sau: rifampicin, terfenadine, astemizole, amiodarone, quinidine. Các thuốc uống chống nấm (ketoconazole hoặc itraconazole), kháng sinh nhóm macrolid (như erythromycin hoặc troleandomycin) và thuốc uống chống virus để điều trị nhiễm HIV (như ritonavir) có thể làm tăng tác dụng của Lercanidipine hydrochloride.Khi phối hợp Lercanidipine hydrochloride với thuốc chứa cyclosporin, thì tác dụng của cả 2 thuốc đều tăng lên. Do đó chống chỉ định phối hợp.Cần tránh ăn bưởi, uống nước bưởi, vì nó có thể làm tăng tác dụng của Lercanidipine hydrochloride cũng như các thuốc dihydropyridine khác.Rượu có thể làm tăng tác dụng của các thuốc chống tăng huyết áp, trong đó có Lercanidipine hydrochloride.

Tương tác thuốc:


Dược lực:
Thuốc chuyên biệt chẹn kênh canxi (nhóm dihydropyridine) dùng để điều trị tăng huyết áp.

Dược động học:


Cách dùng:
Uống ngày 1 viên vào một thời điểm nhất định, tốt nhất là vào buổi sáng ít nhất 15 phút trước bữa ăn điểm tâm, vì một bữa ăn nhiều mỡ làm tăng đáng kể hàm lượng của thuốc trong máu. Nên nuốt viên thuốc nguyên vẹn với nước. Không được dùng quá liều chỉ định. Dùng quá liều Lercanidipine hydrochloride có thể làm hạ huyết áp quá mức và tim sẽ đập không đều hoặc đập nhanh hơn. Cũng có thể gây mất ý thức.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Zanedip ZanedipProduct description: Zanedip : GTRecordati Industria Chimica Farmaceutica S.P.A GT24324


Zanedip


RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212