Chỉ định:
- Liệu pháp thay thế hormon ở người suy vỏ thượng thận.
- Điều trị ngắn hạn trong các bệnh lý xương khớp: Viêm xương khớp, viêm khớp do thấp và do các nguyên nhân khác.
Chống chỉ định:
Loét tá tràng hay dạ dày, loãng xương, suy thận, tăng HA nặng, thủy đậu, lao tiến triển, 3 tháng đầu thai kỳ.
Tương tác thuốc:
Thuốc uống trị tiểu đường, thuốc chống đông máu, salicylate, thuốc lợi tiểu.
Tác dụng ngoại y (phụ):
Ðau khớp, cao HA, suy vỏ tuyến thượng thận, loãng xương, tăng acid dạ dày, loét dạ dày.
Chú ý đề phòng:
Lao tiềm ẩn, tiểu đường. Nên cung cấp K khi điều trị kéo dài.
Liều lượng:
- Suy vỏ thượng thận: Tiêm IM, IV hoạc truyền IV khởi đầu 100 mg
- 500 mg tuỳ theo mức độ bện. Giảm liều cho trẻ em và trẻ sơ sinh không nên dưới 25 mg/ngày và tối đa 15 mg/kg/ngày.
- Bệnh xương khớp: Người lớn 5
- 25 mg liều duy nhất, tiêm trong hoặc quanh khớp, liều 125
- 250 mg/ngày tiêm sâu vào cơ mông. Trẻ 7
- 14 tuổi 50
- 75 mg, 2
- 6 tuổi 25
- 50 mg, 3 tháng đến 1 tuổi 25 mg. Liều duy nhất tiêm quanh khớp.
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng