Chỉ định:
Chống chỉ định:
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Chú ý đề phòng:
Liều lượng:
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: PAPAVERINE HYDROCHLORIDE
Tên khác:
Thành phần:
Papaverine
Tác dụng:
Papaverine có tác dụng giãn tất cả các cơ trơn đặc biệt là hệ cơ mạch, bắp thịt, cơ cuống phổi, cơ trơn thành dạ dày - ruột non, cơ túi mật, ống niệu.
Papaverine có tác dụng nhỏ lên hệ thần kinh trung ương, an thần và gây ngủ nhẹ cho một số bệnh nhân.
Chỉ định:
Papaverine được dùng điều trị cơn co thắt cơ trơn, co thắt mạch máu có liên quan đến nhồi máu cơ tim, chứng đau thắt ngực ngoại vi, nghẽn mạch phổi, bệnh mạch máu ngoại vi, sự co thắt do ấu trùng giun nội tạng, sụ đau bụng niệu quản, mật hay sự đau bụng niệu quản, mật hay ở dạ dày - ruột non.
Quá liều:
Triệu chứn quá liều: bất ổn vận mạch, buồn nôn, nôn, buồn chán, ức chế hệ thần kinh trung ương, rung giật nhãn cầu, hoa mắt, ra mồ hôi, chóng...
Liều lớn: gây ức chế hô hấp, thở chậm.
Liều tiêm trên 15 g gây nhiễm toan chuyển hóa, tăng đường huyết, giảm kali huyết.
Liều gây chết ở chuột: 360 mg/kg.
Chống chỉ định:
Chưa có thông tin nào.
Tác dụng phụ:
Tác dụng không mong muốn thường gặp: buồn nôn, khó chịu bụng, biếng ăn, tào bón hoặc ỉa chảy, phát ban da, phiền muộn, chóng mặt, nhức đầu, ra nhiều mồ hôi, kéo dài hơi thở, tăng nhịp tim.
Thận trọng:
Không tiêm papaverine hydrochloride với thuốc ở dạng muối lactat vì có sự kết tủa.
Thận trọng khi dùng thuốc papaverine cho bệnh nhân bị glaucom.
Thận trọng với những bệnh nhân có mắc bệnh liên quan đến gan với những triệu chứng như vàng da, tăng tế bào ưa eosin...
Với phụ nữ có thai: thuốc không gây quái thai, nhưng chỉ dùng cho bệnh nhân có thai khi thật cần thiết.
Với phụ nữ cho con bú: chưa có tài liệu chính xác cho biết thuốc có bài tiết trong sữa mẹ hay không, nên thận trọng khi dùng cho phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Papaverine là một alcaloid được chiết xuất từ cây thuốc phiện thuộc nhóm benzylisoquinoline chứa 1 nhóm phephanthrene có tác dụng giãn cơ giống morphin và codein.
Dược động học:
Cách dùng:
Người lớn: ngày uống 2 - 3 lần, mỗi lần 40 mg, hoặc 1 - 2 nang 150 mg, tiêm dưới da, bắp hoặc tĩnh mạch chậm: 1 - 2 ống/24h.
Mô tả:
Bảo quản:
Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng, bảo quản thuốc trong điều kiện từ 25 - 35 độ C.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng