Chỉ định:
Ban nóng, cảm mạo, các chứng đau nhức, nhức đầu, nhức răng, chảy nước mũi, ho.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Suy gan. Hen cấp, phì đại tuyến tiền liệt, glaucom góc hẹp. Phụ nữ cho con bú.
Tương tác thuốc:
Không nên dùng với alcool. Atropine, thuốc ức chế TKTW
Tác dụng ngoại y (phụ):
Khô miệng, rối loạn điều tiết, bí tiểu, hưng phấn ở trẻ em, buồn ngủ. Phát ban, da đỏ, nổi mề đay.
Chú ý đề phòng:
- Người Suy thận.
- Phụ nữ co thai, người đang lái xe và vận hành máy không dùng.
Liều lượng:
- Trẻ em: dùng 3
- 4 lần/ngày.
- Trẻ < 1 tuổi: 1/4 gói/lần.
- Trẻ 1
- 5 tuổi: 1/3 gói/lần.
- Trẻ 5
- 10 tuổi: 1/2 gói/lần.
- Trẻ 10
- 15 tuổi: 1 gói/lần.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: VITAMIN B1
Tên khác:
Thiamin
Thành phần:
Thiamine hydrochloride
Tác dụng:
Chỉ định:
Phòng và điều trị bệnh Beri-beri.
Điều trị các trường hợp đau nhức dây thần kinh lưng, hông và dây thần kinh sinh ba( phối hợp với các vitamin B6 và B12)
Các trường hợp mệt mỏi, kém ăn, suy dinh dưỡng và rối loạn tiêu hoá.
Quá liều:
Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Không nên tiêm tĩnh mạch.
Tác dụng phụ:
Vitamin B1 dễ dung nạp và không tích luỹ trong cơ thể nên không gây thừa.
Tác dụng không mong muốn dễ gặp là dị ứng, nguy hiểm nhất là shock khi tiêm tĩnh mạch.
Thận trọng:
Tương tác thuốc:
Dược lực:
Dược động học:
- Hấp thu: vitamin B1 hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hoá. Mỗi ngày có khoảng 1mg vitamin B1 được sử dụng.
- Thải trừ: qua nước tiểu.
Cách dùng:
Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia 2 lần/ngày; Trẻ em: 2-4 viên/ngày, chia 2 lần/ngày.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng