Triamicin

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VNA-3472-00
Nhóm dược lý: Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Thành phần: Acetaminophen, Chlorpheniramine, Phenylpropanolamine
Dạng bào chế: Viên bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Tran Bong Son
Biên tập viên: Trang Pham
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng, ho, đau nhức cơ khớp.

Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Người Suy gan nặng, cường giáp, tăng huyết áp, bệnh mạch vành, Nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu quản tiền liệt tuyến.

Tương tác thuốc:
Rượu. Thuốc trị tăng huyết áp, chẹn beta hay chống trầm cảm 3 vòng. Thuốc chống đông máu.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn ngủ, chóng mặt, khô miệng, khô họng, phát ban

Chú ý đề phòng:

- Người Suy thận nặng.
- Người đang lái xe hay điều khiển máy không dùng.
- Có thể gây tổn thương gan khi dùng liều quá cao

Liều lượng:

- Người lớn: 1
- 2 viên/lần x 2
- 3 lần/ngày.
- Trẻ em: nửa viên/lần x 2
- 3 lần/ngày.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: PHENYLPROPANOLAMINE

Tên khác:


Thành phần:
Phenylpropanolamine hydrochloride

Tác dụng:
Tùy thuộc vào liều sử dụng, thuốc có khả năng làm giãn phế quản (có tác dụng điều trị một số trường hợp suyễn), gia tăng nhịp tim và co các mạch máu. Tác dụng co mạch máu làm giảm hiện tượng phù nề ở niêm mạc mũi của Phenylpropanolamine đã được các thầy thuốc tai mũi họng, nội khoa, nhi khoa tận dụng để điều trị triệu chứng nghẹt mũi trong viêm xoang cấp. Tuy có tác dụng trong điều trị chứng nghẹt mũi, song thời gian gần đây đã có nhiều báo cáo ghi nhận thuốc Phenylpropanolamine có khả năng làm tăng huyết áp của người sử dụng. Và vì Phenylpropanolamine cũng có tác dụng phụ ức chế sự thèm ăn, nên thuốc còn được sử dụng như một trong các phương pháp để giảm cân. Phenylpropanolamine có cấu trúc và tác dụng gần giống với Ephedrine, ngoại trừ tác dụng kích thích hệ thần kinh trung ương của Phenylpropanolamine không rõ rệt như Ephedrine; Một số thuốc có tác dụng tương tự Phenylpropanolamine là Pseudoephedrine và Phenlyephrine.



Chỉ định:
Chuyên trị hắt hơi, chảy mũi, ho, ngạt mũi và nhức đầu cho viêm mũi cấp tính hoặc dị ứng, viêm họng, cảm, cúm.

Quá liều:


Chống chỉ định:
Chống chỉ định với những bệnh nhân quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ:
Tác dụng phụ:

Thần kinh: Chóng mặt, mất ngủ, đau đầu và cảm giác bứt rứt có thể xảy ra.

Tiêu hóa: buồn nôn, ói mửa, táo bón và biếng ăn có thể xảy ra.

Các phản ứng khác: Đỏ da, nổi mẩn có thể xảy ra.

Thận trọng:
Không được dùng thuốc cho các bệnh nhân sau: Các bệnh nhân đang dùng thuốc khác có chứa phenylpropanolamin.

Dùng thuốc một cách thận trọng cho các bệnh nhân sau:

1) Các bệnh nhân có tiền sử dị ứng(như nổi mẩn, đau khớp, ngứa) với thuốc.

2) Các bệnh nhân huyết áp cao, bệnh tim, tiểu đường và cường tuyến giáp.

3) Các bệnh nhân nhãn áp cao và phì đại tiền liệt tuyến.

4) Các phụ nữ có thai hoặc nghi có thai.

Dùng thuốc một cách thận trọng cho những bệnh nhân đang làm những việc cần tập trung chú ý như điều khiển phương tiện giao thông hoặc vận hành các máy nguy hiểm.

Nếu trong vài ngày dùng mà triệu chứng không thuyên giảm phải ngừng dùng thuốc và hỏi ý kiến thầy thuốc.

Tránh dùng thuốc kéo dài.

Đối với trẻ em, thuốc này phải được dùng dưới sự giám sát của người lớn và không được dùng cho trẻ nhỏ dưới ba tháng tuổi.

Khi dùng thuốc này đồng thời với các thuốc trị viêm mũi, chống dị ứng hay trị cảm cúm khác phải có ý kiến của thầy thuốc.

Tương tác thuốc:


Dược lực:
Phenylpropanolamine là thuốc có tác dụng co mạch.

Dược động học:


Cách dùng:
Phenylpropanolamine thường phối hợp với các thuốc có tác dụng long đờm, kháng histamin khác nên liều uống, cách dùng tùy thuộc vào các thuốc phối hợp đó.

Mô tả:


Bảo quản:
Bảo quản trong đồ chứa kín khí và ở nhiệt độ phòng.





+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Triamicin TriamicinProduct description: Triamicin : Cảm cúm, sốt, nhức đầu, sổ mũi, nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng, ho, đau nhức cơ khớp.GTCông ty cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM GT21290


Triamicin


Cam cum, sot, nhuc dau, so mui, nghet mui, viem mui di ung, ho, dau nhuc co khop.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212