Valus

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VN-9596-05
Nhóm dược lý: Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Thành phần: Valdecoxib
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Glenmark Pharm., Ltd
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Thoái khớp, viêm khớp dạng thấp và thống kinh nguyên phát.

Chống chỉ định:

- Quá mẫn cảm với valdecoxib.
- Tiền sử hen phế quản, mề đay hoặc có phản ứng dị ứng sau khi dùng aspirin hoặc NSAID.

Tương tác thuốc:
Aspirin, thuốc ức chế men chuyển.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Tăng HA, đau lưng, phù ngoại vi, triệu chứng giống cảm cúm, choáng váng, nhức đầu, đầy bụng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, đau cơ, viêm xoang, nhiễm trùng hô hấp trên, nổi ban.

Chú ý đề phòng:

- Bệnh nhân rối loạn chức năng gan, thận, suy tim, những người đang dùng lợi tiểu hay thuốc ức chế men chuyển, người già, bệnh nhân bị mất nước.
- Phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ < 18 tuổi.

Liều lượng:

- Người lớn: Thoái khớp và viêm khớp dạng thấp 10 mg/ngày.
- Thống kinh nguyên phát 20 mg x 2 lần/ngày.

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: VALDECOXIB

Tên khác:


Thành phần:
Valdecoxib

Tác dụng:
Tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm. Ở nồng độ điều trị, valdecoxib có tác dụng ức chế tổng hợp ưu tiên trên COX II, ít ảnh hưởng tới COX I.



Chỉ định:
Thoái khớp, viêm khớp dạng thấp & thống kinh nguyên phát.

Giảm đau trong các cơn đau cấp như đau răng, các thủ thuật về răng, miệng, đau hậu phẫu, đau bụng kinh kỳ.



Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với valdecoxib.

Loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hoá, hen phế quản, suy gan hoặc mẫn cảm với thuốc.



Tác dụng phụ:
Tăng huyết áp, đau lưng, phù ngoại vi, triệu chứng giống cảm cúm, choáng váng, nhức đầu, đầy bụng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, no hơi, buồn nôn, đau cơ, viêm xoang, nhiễm trùng hô hấp trên, nổi ban.

Thận trọng:
Bệnh nhân rối loạn chức năng gan, suy thận, đang mắc bệnh thận, suy tim, những người đang dùng lợi tiểu hay thuốc ức chế men chuyển, người già, bệnh nhân bị mất nước. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ < 18 tuổi.

Tương tác thuốc:
Aspirin, thuốc ức chế men chuyển, furosemide, thuốc chống co giật, dextromethorphan, lithium, warfarin, fluconazole, ketoconazole, glyburide.

Rifampicin làm giảm nồng độ trong huyết tương của valdecoxib còn methotrexat thì ngược lại.



Dược lực:


Dược động học:
-Hấp thu: Valdecoxib hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, sinh khả dụng trên 90%.

- Phân bố: liên kết với protein huyết tương trên 85%.

- Chuyển hoá: ở gan.

- Thải trừ : qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng đã chuyển hoá. Thời gian bán thải khoảng 17h.



Cách dùng:
Người lớn: Thoái khớp & viêm khớp dạng thấp 10mg ngày 1 lần; Thống kinh nguyên phát 20mg x 2 lần/ngày (theo nhu cầu).

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Valus ValusProduct description: Valus : Thoái khớp, viêm khớp dạng thấp và thống kinh nguyên phát.GTGlenmark Pharm., Ltd GT19451


Valus


Thoai khop, viem khop dang thap va thong kinh nguyen phat.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212