Chỉ định:
- Dị ứng da: chàm, mề đay, ngứa.
- Dị ứng tiêu hóa, rối loạn tiêu hóa, điều trị táo bón.
- Viêm mãn tính đường hô hấp: viêm mũi, viêm mũi họng.
- Giải dị ứng, thông mật, giải độc, dùng như thuốc giải độc trong một vài trường hợp nhiễm độc.
Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc, đặc biệt là lưu huỳnh.
Tương tác thuốc:
Tác dụng ngoại y (phụ):
Tiêu chảy, đau bụng (khi dùng liều cao). Nguy cơ dị ứng.
Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Liều lượng:
Người lớn: 4-8 viên/ngày, chia 2-3 lần. Uống trong bữa ăn.
Bảo quản:
THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: THIOSULFATE
Tên khác:
Thành phần:
Sodium thiosulfate
Tác dụng:
Chỉ định:
- Các biểu hiện dị ứng đường tiêu hóa: nôn mửa, co thắt.
- Táo bón.
- Bệnh ngoài da.
- Các bệnh viêm mạn tính ở đường hô hấp.
- Ngộ độc do kim loại nặng (bismuth, arsenic, thủy ngân, vàng, thalium).
Quá liều:
Chống chỉ định:
Tác dụng phụ:
Thận trọng:
Ở những bệnh nhân có cơ địa không dung nạp gluten, cần lưu ý rằng có sự hiện diện của chất này trong thành phần của viên thuốc.
Tương tác thuốc:
Dược lực:
- Giải mẫn cảm.
- Thông mật.
- Có vai trò dinh dưỡng, cung cấp nhóm thiol.
- Giải độc.
Dược động học:
Cách dùng:
4 đến 8 viên/ngày, chia làm nhiều lần. Uống thuốc trong các bữa ăn.
Mô tả:
Bảo quản:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng