Nisitanol

  • Than phiền
  • gplus
  • pinterest
Số đăng ký: VD-2146-06
Nhóm dược lý: Giảm đau, hạ sốt, chống viêm
Thành phần: Nefopam hydrochloride
Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 2ml dung dịch tiêm
Hạn sử dụng:
Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO)
Công ty đăng ký:
Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu
Biên tập viên: Thu Huyen
Biểu đồ giá thuốc
Chỉ định:
Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.

Chống chỉ định:
Quá mẫn vớ nefopam. Tiền sử co giật, bí tiểu, glaucom góc đóng. Đang dùng IMAO. Trẻ < 12 tuổi.

Tương tác thuốc:
Thuốc IMAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

Tác dụng ngoại y (phụ):
Buồn nôn, nôn, bồn chồn, khô miệng, chóng mặt, nhìn mờ, ngủ gà, tiết mồ hôi, mất ngủ, nhức đầu, tim đập nhanh.

Chú ý đề phòng:
Suy gan hoặc thận. Đang dùng thuốc kháng tiết cholin. Phụ nữ có thai.

Liều lượng:
Tiêm bắp: 20 mg mỗi 4 – 6 giờ. Tiêm tĩnh mạch chậm: 10 – 20 mg mỗi 4 – 6 giờ hoặc 10 – 30 mg tiêm truyền IV trong 2 – 6 giờ. Liều đường tiêm tối đa 120 mg/24 giờ. Người cao tuổi: tối đa 10 mg dùng 3 lần/ngày (Tiêm IM hoặc IV).

Bảo quản:




THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN: NEFOPAM

Tên khác:


Thành phần:
Nefopam hydrochloride

Tác dụng:
Giãn cơ, chống trầm cảm, giảm đau không gây nghiện, chống tiết cholin yếu



Chỉ định:
Cơn đau cấp & mạn tính các loại: đau do thần kinh, đau đầu, đau cơ, chứng co thắt, đau răng, đau bụng kinh, đau do chấn thương, đau hậu phẫu, viêm tụy mạn tính, cơn đau sỏi mật, cơn đau quặn thận, đau do ung thư.



Quá liều:


Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ < 15 tuổi. Tiền sử co giật. Tăng nhãn áp. U xơ tiền liệt tuyến.

Tác dụng phụ:
Ðổ mồ hôi, buồn ngủ, nôn. Khô miệng, nhịp nhanh, đánh trống ngực, chóng mặt.

Thận trọng:
Người cao tuổi. Suy gan, suy thận. Có thai.

Tương tác thuốc:
Thuốc giống giao cảm & kháng tiết cholin, thuốc chống co thắt có tác động giống atropin, thuốc trị Parkinson, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc kháng histamin H1, disopyramide.

Dược lực:


Dược động học:


Cách dùng:
Tiêm bắp sâu: 1 ống, có thể lặp lại sau 6 giờ, không quá 3 ống/ngày. Tiêm tĩnh mạch chậm trong 5 phút: 1 ống; bệnh nhân nên nằm để tránh các phản ứng phụ như chóng mặt, buồn nôn, đổ mồ hôi, tiêm 1 ống sau mỗi 4 giờ. Không dùng tiêm truyền.

Dạng viên: người lớn; 1 viên x 2 lần/ngày.

Mô tả:


Bảo quản:






+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Danh sách bình luận


Tham gia bình luận

Đánh giá:
Nisitanol NisitanolProduct description: Nisitanol : Đau cấp và mãn tính, đau sau phẫu thuật, nhức răng, đau cơ xương, đau do chấn thương và đau trong ung thư.GTCông ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) GT13765


Nisitanol


Dau cap va man tinh, dau sau phau thuat, nhuc rang, dau co xuong, dau do chan thuong va dau trong ung thu.
RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

CÁC THƯƠNG HIỆU NỔI TIẾNG

ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC

Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

HỖ TRỢ NHANH CHÓNG

Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình

RẤT NHIỀU SẢN PHẨM

DANH BẠ PHONG PHÚ

Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc

TIN TỨC CẬP NHẬT

TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH

Các tin y tế cập nhật liên tục

Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN ‎0912121212